Al2O3 + HNO3 → Al(NO3)3 + H2O
Phản ứng Al2O3 + HNO3 tạo ra Al(NO3)3 thuộc loại phản ứng trao đổi đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về Al2O3 có lời giải, mời các bạn đón xem:
Al2O3 + 6HNO3 → 2Al(NO3)3 + 3H2O
Điều kiện phản ứng
- Điều kiện thường.
Cách thực hiện phản ứng
- Cho Al2O3 phản ứng với dung dịch axit HNO3 tạo muối nhôm nitrate và nước.
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Phản ứng hoà tan chất rắn nhôm oxit và tạo dung dịch muối trong suốt.
Bạn có biết
- Các oxit của kim loại khác Al đạt hóa trị cao nhất khi tác dụng với dung dịch axit HNO3 đều tạo muối của kim loại đó hóa trị cao nhất và nước.
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1:Dung dịch HNO3 phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A. Ba(OH)2, Na2CO3, Al2O3.
B. FeCl3, Al2O3, Cu.
C. CuO, NaCl, CuS.
D. Al2O3, Ba(OH)2, NaCl.
Hướng dẫn giải
Chọn A.
B sai, FeCl3 không tác dụng với dung dịch HNO3.
C sai, NaCl, CuS không tác dụng với dung dịch HNO3.
D sai, NaCl không tác dụng với dung dịch HNO3.
Ví dụ 2:Trong các chất dưới đây chất nào không tác dụng với HNO3?
A. Cu.
B. Al2O3.
C. Fe.
D. BaCl2.
Hướng dẫn giải
Chọn D.
3Cu + 8HNO3 → 3Cu(NO3)2 + 2NO ↑ + 4H2O
Al2O3 + 6HNO3 → 2Al(NO3)3 + 3H2O
Fe + 4HNO3 → Fe(NO3)3 + NO ↑ + 2H2O
Ví dụ 3:Khối lượng Al2O3 bị hòa tan trong 300 ml dung dịch H2SO4 0,5M là bao nhiêu?
A. 3,1 gam.
B. 5,2 gam.
C. 6,1 gam.
D. 5,1 gam.
Hướng dẫn giải
Chọn D.
Al2O3 + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2O
nH2SO4=0,5.0,3=0,15 mol
⇒ nAl2O3= nH2SO4=.0,15=0,05 mol
Vậy mAl2O3=0,05.102=5,1 gam
Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:
- 2Al2O3 + 9C Al4C3 + 6CO
- Al2O3 + 6HCl → 2Al2Cl3 + 3H2O
- Al2O3 + 2NaOH → 2NaAlO2 + H2O
- Al2O3 + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2O
- Phương trình điện phân nóng chảy: 2Al2O3 4Al + 3O2 ↑
- Al2O3 + 2KOH → 2KAlO2 + H2O
- Al2O3 + Ca(OH)2 → H2O + Ca(AlO2)2
- Al2O3 + Ba(OH)2 → H2O + Ba(AlO2)2
- Al2O3 + Na2CO3 → 2NaAlO2 + CO2 ↑
- Al2O3 + K2CO3 → 2KAlO2 + CO2 ↑
- Al2O3 + 6KHSO4 → Al2(SO4)3 + 3K2SO4 + 3H2O
- Al2O3 + 6NaHSO4 → Al2(SO4)3 + 3Na2SO4 + 3H2O
- Al2O3 + 3H2O → 2Al(OH)3
- Al2O3 + 6HF → 3H2O + 2AlF3
- Al2O3 + 3C + 3Cl2 → 2AlCl3 + 3CO ↑
- 2Al2O3 + 3C + N2 → 2AlN + 3CO ↑
- Al2O3 + 6NaOH + 12HF → 9H2O + 2Na3AlF6
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)