Al2S3 + SiO2 → Al2O3 + SiS2
Phản ứng Al2S3 + SiO2 tạo ra Al2O3 và SiS2 thuộc loại phản ứng trao đổi đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về Al2S3 có lời giải, mời các bạn đón xem:
2Al2S3 + 3SiO2 → 2Al2O3 + 3SiS2
Điều kiện phản ứng
- Nhiệt độ: 1200 - 1300oC
Cách thực hiện phản ứng
- Cho Al2S3 tác dụng với SiO2
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Phản ứng tạo thành nhôm oxit và silic đisunfua
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Dãy gồm các oxit đều bị Al khử ở nhiệt độ cao là:
A. PbO, K2O, SnO.
B. FeO, MgO, CuO.
C. Fe3O4, SnO, BaO.
D. FeO, CuO, Cr2O3.
Đáp án: D
Hướng dẫn giải
Phản ứng nhiệt nhôm là để khử các oxit kim loại đứng sau Al trong dãy điện hóa. Vậy các oxit thỏa mãn điều kiện trên là: PbO, SnO, FeO, CuO, Fe3O4, Cr2O3.
Ví dụ 2: Cho các quặng sau: pirit, thạch cao, mica, apatit, criolit, boxit, dolomit. Số quặng chứa nhôm là:
A. 2. B. 3.
C. 4. D. 5.
Đáp án: B
Hướng dẫn giải
Cryolit: Na3AlF6 hay AlF3.3NaF
Boxit: Al2O3.nH2O
Mica: K2O.Al2O3.6SiO2.2H2O
Ví dụ 3: Cho sơ đồ phản ứng: Al → X → Al2O3 → Al
X có thể là
A. AlCl3. B. NaAlO2.
C. Al(NO3)3. D. Al2(SO4)3.
Đáp án: C
Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:
- AlN + 3HCl → AlCl3 + NH3 ↑
- AlN + 4HCl → AlCl3 + NH4Cl
- AlN + H2O → Al(OH)3 ↓ + NH3 ↑
- 2Al2S3 + 9O2 → 2Al2O3 + 6SO2 ↑
- Al2S3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2S ↑
- Al2S3 + 6H2O → 2Al(OH)3 ↓ + 3H2S ↑
- AlF3 + 3H2O → Al(OH)3 ↓ + 3HF
- AlF3 + 3NH4OH → Al(OH)3 ↓ + 3NH4F
- 2AlBr3 + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 6HBr
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)