Ba(AlO2)2 + HCl dư → AlCl3 + BaCl2 + H2O
Phản ứng Ba(AlO2)2 + HCl dư tạo ra BaCl2 và AlCl3 thuộc loại phản ứng trao đổi đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về Ba(AlO2)2 có lời giải, mời các bạn đón xem:
Ba(AlO2)2 + 8HCl dư → 2AlCl3 + BaCl2 + 4H2O
Tiến trình phản ứng:
- phản ứng Ba(AlO2)2 + HCl ban đầu sẽ tạo ra kết tủa Al(OH)3:
Ba(AlO2)2 + 2HCl + 2H2O → 2Al(OH)3 ↓ + BaCl2
- khi HCl dư, Al(OH)3 tan theo phương trình:
Điều kiện phản ứng
- Không có
Cách thực hiện phản ứng
- Cho Ba(AlO2)2 tác dụng với dung dịch HCl
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Bari aluminat phản ứng với dung dịch hydrochloric acid tạo thành nhôm clorua và bari clorua
Bạn có biết
Ca(AlO2)2 cũng có phản ứng tương tự
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Dung dịch chất nào sau đây tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 tạo ra kết tủa?
A. NaCl B. NaHSO4
C. KCl D. KNO3
Đáp án: B
Hướng dẫn giải
Ba(OH)2 + 2NaHSO4 → 2H2O + Na2SO4 + BaSO4 ↓
Ví dụ 2: Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử kim loại kiềm thổ có số electron hóa trị là:
A. 2e B. 4e
C. 3e D. 1e
Đáp án: A
Ví dụ 3: Cho các cặp chất: (a) Na2CO3 và BaCl2; (b) NaCl và Ba(NO3)2; (c) NaOH và H2SO4. Số cặp chất xảy ra phản ứng trong dung dịch thu được kết tủa là:
A. 0. B. 3.
C. 2. D. 1.
Đáp án: D
Hướng dẫn giải
(a) Na2CO3 + BaCl2 → NaCl + BaCO3 ↓
(b) Không phản ứng
(c) NaOH + H2SO4 → Na2SO4 + H2O
Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:
- Ba(HSO3)2 + Na2CO3 → H2O + Na2SO3 + CO2 ↑ + BaSO3
- Ba(AlO2)2 + 2H2O + 2NaHSO4 → 2Al(OH)3 ↓ + Na2SO4 + BaSO4 ↓
- Ba(AlO2)2 + H2O + CO2 → Al(OH)3 ↓ + Ba(HCO3)2
- Ba(AlO2)2 + 4H2SO4 → Al2(SO4)3 + 4H2O + BaSO4 ↓
- Ba(AlO2)2 + 2H2O + 2HCl → 2Al(OH)3 ↓ + BaCl2
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)