Ba(NO3)2 + CaSO4 → Ca(NO3)2 + BaSO4
Phản ứng Ba(NO3)2 + CaSO4 tạo ra BaSO4 kết tủa thuộc loại phản ứng trao đổi đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về CaSO4 có lời giải, mời các bạn đón xem:
Ba(NO3)2 + CaSO4 → Ca(NO3)2 + BaSO4 ↓
Điều kiện phản ứng
- Không có
Cách thực hiện phản ứng
- Cho CaSO4 tác dụng với Ba(NO3)2
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Canxi sunfat phản ứng với bari nitrate xuất hiện kết tủa trắng bari sunfat trong dung dịch
Bạn có biết
Một số muối sunfat khác cũng có phản ứng tương tự sinh ra kết tủa trắng BaSO4
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Điều nào sau đây không đúng với canxi ?
A. Nguyên tử Ca bị oxi hóa khi Ca tác dụng với H2O
B. Ion Ca2+ bị khử khi điện phân CaCl2 nóng chảy
C. Nguyên tử Ca bị khử khi Ca tác dụng với H2
D. Ion Ca2+ không bị oxi hóa hay bị khử khi Ca(OH)2 tác dụng với HCl
Hướng dẫn giải:
Đáp án C
Giải thích
Ta có Ca + H2 → CaH2 (canxi hidrua) .
Trong phương trình này Ca đóng vai trò là chất khử (bị oxi hóa).
Ví dụ 2: Canxi có trong thành phần của các khoáng chất: canxit, thạch cao, florit. Công thức của các khoáng chất tương ứng là:
A. CaCO3, CaSO4, Ca3(PO4)2
B.CaCO3, CaSO4.2H2O, CaF2
C.CaSO4, CaCO3, Ca3(PO4)2
D. CaCl2, Ca(HCO3)2, CaSO4
Hướng dẫn giải:
Đáp án B
Giải thích
Nhận thấy Ca3(PO4)2 : quặng photphorit
Thạch cao có công thức CaSO4
Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:
- 2CaSO4 → 2CaO + O2 ↑ + 2SO2 ↑
- 4C + CaSO4 → 4CO ↑ + CaS
- BaCl2 + CaSO4 → CaCl2 + BaSO4 ↓
- 4CO + CaSO4 → 4CO2 + CaS
- H2SO4 + CaSO4 → Ca(HSO4)2
- Ba(OH)2 + CaSO4 → Ca(OH)2 + BaSO4 ↓
- Na2CO3 + CaSO4 → CaCO3 ↓ + Na2SO4
- K2CO3 + CaSO4 → CaCO3 ↓ + K2SO4
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)