Tripanmitin + H2O | (C15H31COO)3C3H5 + H2O ⇋ C15H31COOH + C3H5(OH)3
Phản ứng Tripanmitin + H2O (thủy phân tripanmitin) hay (C15H31COO)3C3H5 + H2O thuộc loại phản ứng thủy phân ester đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về tripanmitin có lời giải, mời các bạn đón xem:
(C15H31COO)3C3H5 + 3H2O 3C15H31COOH + C3H5(OH)3
Điều kiện phản ứng
- Đun sôi nhẹ trong môi trường axit.
Cách thực hiện phản ứng
- Cho 2g Tripanmitin vào ống nghiệm, sau đó cho tiếp dung dịch 1 ml H2SO4 20%. Lắc đều ống nghiệm rồi đun cách thủy trong 5 phút.
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Sản phẩm sinh hòa tan Cu(OH)2 tạo phức màu xanh đặc trưng.
Bạn có biết
- Phản ứng trên gọi là phản ứng thủy phân ester trong môi trường axit.
- Các ester khác cũng có phản ứng thủy phân trong môi trường axit tương tự tripanmitin
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Phản ứng thủy phân tripanmitin trong môi trường axit là
A. (C15H31COO)3C3H5 + 3NaOH 3C15H31COONa + C3H5(OH)3
B. (C17H33COO)3C3H5 + 3H2O 3C17H33COOH + C3H5(OH)3
C. (C15H31COO)3C3H5 + 3H2O 3C15H31COOH + C3H5(OH)3
D. C2H5COOH + CH3OH C2H5COOCH3 + H2O
Hướng dẫn:
(C15H31COO)3C3H5 + 3H2O 3C15H31COOH + C3H5(OH)3
Đáp án C.
Ví dụ 2: Nhận biết C3H5(OH)3 có trong sản phẩm thu được sau phản ứng bằng cách
A. Sử dụng quỳ tím ẩm.
B. Sử dụng dung dịch brom.
C. Sử dụng bột sắt.
D. Sử dụng copper hydroxide.
Hướng dẫn:
C3H5(OH)3 tác dụng với copper hydroxide tạo phức màu xanh đặc trưng
Đáp án D.
Ví dụ 3: Khi thủy phân tripanmitin trong môi trường axit, chất sau phản ứng không có
A. Ancol đa chức.
B. Axit đa chức.
C. ester tripanmitin.
D. Axit panmitic..
Hướng dẫn: Sau phản ứng thu được axit panmitic là axit đơn chức.
Đáp án A.
Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:
- C3H5COOCH3 + HOH ⇋ C3H5COOH + CH3OH
- C3H5COOCH3 + NaOH → C3H5COONa + CH3OH
- C3H5COOCH3 + 6O2 → 5CO2 + 4H2O
- CH2=C(CH3)-COOCH3 + H2 → CH3CH(CH3)COOCH3
- Phản ứng trùng hợp methyl metacrylat
- (C15H31COO)3C3H5 + 3NaOH → 3C15H31COONa + C3H5(OH)3
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)