(CH3)2CHNH2 + HONO → (CH3)2CHOH + N2 + H2O | (CH3)2CHNH2 ra (CH3)2CHOH
Phản ứng (CH3)2CHNH2 + HONO hay (CH3)2CHNH2 ra (CH3)2CHOH thuộc loại phản ứng oxi hóa khử đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về (CH3)2CHNH2 có lời giải, mời các bạn đón xem:
(CH3)2CHNH2 + HONO → (CH3)2CHOH + N2 + H2O
Điều kiện phản ứng
- Phản ứng xảy ra ở điều kiện thường.
Cách thực hiện phản ứng
- Cho isopropylamine phản ứng với dung dịch HNO2 ở điều kiện thường.
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Có khí không màu thoát ra.
Bạn có biết
- Các amin no bậc I khác cũng có phản ứng với axit HNO2 tương tự isopropylamine.
- Để phân biệt amin các bậc với nhau thì thường sử dụng nitrous acid HNO2.
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Dãy gồm các chất đều phản ứng với HNO2 tạo khí không màu là
A. aniline, isopropylamine.
B. isopropylamine, sodium hydroxide.
C. amonia, sodium hydroxide.
D. methyl amin, isopropylamine.
Hướng dẫn: methyl amin, isopropylamine là các amin no bậc I nên có phản ứng với axit HNO2 tạo khí không màu.
Đáp án: D
Ví dụ 2: Có thể nhận biết lọ đựng dung dịch (CH3)2CHNH2 bằng hóa chất nào sau ?
A. dung dịch NaOH.
B. dung dịch Na2SO4.
C. dung dịch Na2CO3.
D. dung dịch HNO2.
Hướng dẫn: isopropylamine có phản ứng với axit HNO2 tạo khí N2 không màu.
(CH3)2CHNH2 + HONO → (CH3)2CHOH + N2 + H2O
Đáp án: D
Ví dụ 3: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. aniline tác dụng với nitrous acid khi đun nóng, thu được muối điazoni.
B. benzene làm mất màu nước brom ở nhiệt độ thường.
C. isopropylamine phản ứng với nitrous acid ở nhiệt độ thường, sinh ra bọt khí.
D. Các ancol đa chức đều phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam.
Hướng dẫn: isopropylamine phản ứng với nitrous acid ở nhiệt độ thường, sinh ra bọt khí.
Đáp án: C
Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:
- C2H5NH2 + HCl → C2H5NH3Cl
- C2H5NH2 + HONO → C2H5OH + N2 + H2O
- C2H5NH2 + CH3I C2H5NHCH3 + HI
- 3C2H5NH2 + FeCl3 + 3H2O → Fe(OH)3 + 3C2H5NH3Cl
- 4C2H7N + 15O2 8CO2 + 14H2O + 2N2
- (CH3)2CHNH2 + HCl → (CH3)2CHNH3Cl
- (CH3)2CHNH2 + CH3I (CH3)2CHNHCH3 + HI
- 3(CH3)2CHNH2 + FeCl3 + 3H2O → Fe(OH)3 + 3(CH3)2CHNH3Cl
- 4C3H9N + 21O2 12CO2 + 18H2O + 2N2
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)