CO2 + KOH → K2CO3 + H2O | CO2 ra K2CO3 | KOH ra K2CO3
Phản ứng CO2 + KOH hay CO2 ra K2CO3 hoặc KOH ra K2CO3 thuộc loại phản ứng trao đổi đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về CO2 có lời giải, mời các bạn đón xem:
CO2 + 2KOH → K2CO3 + H2O
Điều kiện phản ứng
- Điều kiện thường
Cách thực hiện phản ứng
- Sục từ từ khí CO2 vào dung dịch KOH dư.
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Bạn có biết
- Tùy thuộc vào tỉ lệ số mol giữa CO2 và KOH mà có thể tạo muối trung hòa, axit, hay hỗn hợp hai muối.
CO2 + 2KOH → K2CO3 + H2O
CO2 + KOH → KHCO3
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Sục từ từ khí CO2 vào dung dịch KOH dư, sản phẩm muối thu được là gì?
A. K2CO3
B. KHCO3
C. Ban đầu tạo K2CO3 sau đó khí CO2 dư thì thu được KHCO3
D. Ban đầu tạo KHCO3 sau đó khí CO2 dư thì thu được K2CO3
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Vì CO2 sục vào dung dịch KOH dư nên sau phản ứng chỉ thu được muối K2CO3.
Phương trình hóa học:
CO2 + 2KOH → K2CO3 + H2O
Ví dụ 2: Cho 2,24 lít khí CO2 ở đktc tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH tạo thành m gam muối trung hòa. Giá trị của m là
A. 13,8
B. 6,9
C. 10
D. 20
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
= 0,1 mol
Phương trình hóa học:
⇒ mmuối = 0,1.138 = 13,8 gam
Ví dụ 3: Hấp thụ hoàn toàn 5,6 lít CO2 (đktc) vào 300ml dung dịch KOH 1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 20,0.
B. 6,9.
C. 26,9.
D. 9,6.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Ta có: = 0,25 mol và nKOH = 0,3.1 = 0,3 mol
Nhận thấy: 1 < < 2 ⇒ Sau phản ứng thu được hỗn hợp 2 muối
Theo bài ta có hệ:
=>
Khối lượng muối thu được là:
m = 0,2.100 + 0,05.138 = 26,9 gam
Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:
- CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3↓ + H2O
- CO2 + Ba(OH)2 → BaCO3↓ + H2O
- C + 2H2SO4 đặc → 2SO2↑ + CO2↑ + 2H2O
- C + CO2 2CO
- 2CO + O2 2CO2
- CO2 + H2O ⇄ H2CO3
- CO2 + 2NaOH → Na2CO3 + H2O
- CO2 + NaOH → NaHCO3
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)