Fe2O3 + Fe → FeO | Fe2O3 ra FeO | Fe ra FeO
Phản ứng hóa học: Fe2O3 + Fe hay Fe2O3 ra FeO hoặc Fe ra FeO thuộc loại phản ứng oxi hóa khử, phản ứng hóa hợp đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về Fe2O3 có lời giải, mời các bạn đón xem:
Fe2O3 + Fe → 3FeO
Điều kiện phản ứng
- Nhiệt độ: 900°C
Cách thực hiện phản ứng
- Cho Fe2O3 tác dụng với Fe
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Phản ứng tạo thành sắt II oxit
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Một loại quặng sắt (sau khi loại bỏ tạp chất) cho tác dụng với HNO3 không có khí thoát ra. Tên của quặng là
A.Hematit. B. Manhetit. C. Pirit. D. Xiđerit.
Hướng dẫn giải
Quặng sắt tác dụng HNO3 không có khí thoát ra → quặng sắt chứa Fe2O3.
→ Quặng hematit
Đáp án : A
Ví dụ 2: Cho ít bột Fe vào dung dịch AgNO3 dư, sau khi kết thúc thí nghiệm thu được dung dịch X gồm
A. Fe(NO3)2, H2O B. Fe(NO3)3, AgNO3 dư.
C. Fe(NO3)2, AgNO3 dư D. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, AgNO3 dư.
Hướng dẫn giải
Fe + 2AgNO3 → Fe(NO3)2 + 2Ag ↓
Fe(NO3)2 + AgNO3 dư → Fe(NO3)3 + Ag ↓
→ Dung dịch X gồm Fe(NO3)3, AgNO3
Đáp án : B
Ví dụ 3: Hoà tan Fe vào dd AgNO3 dư, dung dịch thu được chứa chất nào sau đây?
A. Fe(NO3)2 B. Fe(NO3)3
C. Fe(NO2)2, Fe(NO3)3, AgNO3 D. Fe(NO3)3 , AgNO3
Hướng dẫn giải
3AgNO3 + Fe → 3Ag + Fe(NO3)3
Đáp án : B
Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:
- Fe2O3 + 2Al → Al2O3 + 2Fe
- Phương trình nhiệt phân: 6Fe2O3 → O2 ↑+ 4Fe3O4
- 3Fe2O3 + H2 → H2O + 2Fe3O4
- Fe2O3 + 3H2 → 2Fe + 3H2O
- Fe2O3 + CO → 2FeO + CO2 ↑
- 3Fe2O3 + CO → CO2 ↑+ 2Fe3O4
- Fe2O3 + 3CO → 2Fe + 3CO2 ↑
- Fe2O3 + 2NH3 → 2Fe + 3H2O + N2 ↑
- Fe2O3 +3C → 3CO ↑ +Fe
- 5Fe2O3 + 6P → 10Fe + 3P2O5
- Fe2O3 +6HCl → 3H2O + 2FeCl3
- Fe2O3 +3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3H2O
- Fe2O3 +6HNO3 → 2Fe(NO3)2 + 3H2O
- Fe2O3 +6HI → 3H2O + I2 + 2FeI2
- Fe2O3 +2H3PO4 → 3H2O + 2FePO4
- Fe2O3 + 6NaOH → 3Na2O + 2Fe(OH)3 ↓
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)