Fe2(SO4)3 + Fe → FeSO4 | Fe2(SO4)3 ra FeSO4 | Fe ra FeSO4
Phản ứng Fe2(SO4)3 + Fe hay Fe2(SO4)3 ra FeSO4 hoặc Fe ra FeSO4 thuộc loại phản ứng oxi hóa khử đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về Fe2(SO4)3 có lời giải, mời các bạn đón xem:
Fe2(SO4)3 + Fe → 3FeSO4
Điều kiện phản ứng
- Nhiệt độ phòng.
Cách thực hiện phản ứng
- Cho sắt tác dụng với dung dịch Fe2(SO4)3
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Chất rắn màu trắng xám Fe tan dần trong dung dịch
Bạn có biết
Muối sắt (III) tác dụng với Cu và các kim loại không tan đứng trước Fe tạo thành muối sắt (II) hoặc Fe
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Hoà tan Fe vào dd AgNO3 dư, dung dịch thu được chứa chất nào sau đây?
A. Fe(NO3)2 B. Fe(NO3)3
C. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, AgNO3 D. Fe(NO3)3 , AgNO3
Hướng dẫn giải
3AgNO3 + Fe → 3Ag + Fe(NO3)3
Đáp án : B
Ví dụ 2: Cho dây sắt nóng đỏ tác dụng với oxi thu được oxit sắt từ. Công thức của oxit sắt từ:
A. FeO B. Fe3O4 C. Fe2O3 D. Fe2O3.nH2O
Hướng dẫn giải
Phương trình phản ứng: 3Fe + 2O2 → Fe3O4
Đáp án : D
Ví dụ 3: Tính chất vật lí nào dưới đây không phải là tính chất của Fe kim loại ?
A. Dẫn điện và nhiệt tốt.
B. Có tính nhiễm từ.
C. Màu vàng nâu, cứng và giòn.
D. Kim loại nặng, khó nóng chảy.
Hướng dẫn giải
Sắt có màu trắng, dẻo, dễ rèn
Đáp án : C
Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:
- Phương trình nhiệt phân: 2Fe2(SO4)3 → 2Fe2O3 + 6O2 ↑ + 6SO2 ↑
- Fe2(SO4)3 + 3BaCl2 → 2FeCl3 + 3BaSO4 ↓
- Fe2(SO4)3 + 3Ba(NO3)2 → 2Fe(NO3)3 + 3BaSO4 ↓
- Fe2(SO4)3 + 6NaOH → 3Na2SO4 + 2Fe(OH)3 ↓
- Fe2(SO4)3 + 6KOH → 3K2SO4 + 2Fe(OH)3 ↓
- Fe2(SO4)3 + 3Ba(OH)2 → 2Fe(OH)3 ↓ + 3BaSO4 ↓
- Fe2(SO4)3 + H2O + NH3 → (NH4)2SO4 + Fe(OH)3 ↓
- Fe2(SO4)3 + Cu → 2FeSO4 + CuSO4
- Fe2(SO4)3+ Mg → 2FeSO4 + MgSO4
- Fe2(SO4)3 + Al → Al2(SO4)3 + FeSO4
- Fe2(SO4)3 + Zn → 2FeSO4 + ZnSO4
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)