Mg(HCO3)2 + HBr → MgBr2 + CO2 ↑ + H2O | Mg(HCO3)2 ra MgBr2 | Mg(HCO3)2 ra CO2 | HBr ra MgBr2 | HBr ra CO2
Phản ứng Mg(HCO3)2 + HBr hay Mg(HCO3)2 ra MgBr2 hoặc Mg(HCO3)2 ra CO2 hoặc HBr ra MgBr2 hoặc HBr ra CO2 thuộc loại phản ứng trao đổi đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về Mg(HCO3)2 có lời giải, mời các bạn đón xem:
Mg(HCO3)2 + 2HBr → MgBr2 + 2CO2 ↑ + 2H2O
Điều kiện phản ứng
- điều kiện thường,
Cách thực hiện phản ứng
- Nhỏ HBr vào ống nghiệm chứa Mg(HCO3)2
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Có khí không màu thoát ra.
Bạn có biết
- Mg(HCO3)2 phản ứng với các axit như H2SO4, HBr… đều giải phóng khí.
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1:
Nhỏ HBr vào ống nghiệm chứa Mg(HCO3)2 thu được hiện tượng là
A. Có khí không màu thoát ra.
B. Có khí màu nâu đỏ thoát ra.
C. Có khí màu vàng lục thoát ra.
D. Không có hiện tượng gì.
Hướng dẫn giải:
Mg(HCO3)2 + 2HBr → MgBr2 + 2CO2 ↑ + 2H2O
CO2: khí không màu.
Đáp án A.
Ví dụ 2:
Thể tích khí ở dktc thoát ra khi cho 0,1mol Mg(HCO3)2 phản ứng hoàn toàn với lượng dư HBr là
A. 1,12 lít. B. 2,24 lít. C. 3,36 lít. D. 4,48 lít.
Hướng dẫn giải:
V = 0,2.22,4 = 4,48 lít.
Đáp án D.
Ví dụ 3:
Cho 1,46g Mg(HCO3)2 phản ứng hoàn toàn với lượng HBr, khối lượng muối có trong dung dịch thu được sau phản ứng là
A. 0,84 gam. B, 0,75 gam. C. 0,95 gam. D. 1,84 gam.
Hướng dẫn giải:
khối lượng muối = 0,01.184 = 1,84gam.
Đáp án D.
Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:
- Mg(HCO3)2 -to→ MgCO3 ↓ + CO2 ↑ + H2O
- 2KOH + Mg(HCO3)2 → K2CO3 + MgCO3 ↓ + 2H2O
- 2NaOH + Mg(HCO3)2 → Na2CO3 + MgCO3 ↓ + 2H2O
- Ca(OH)2 + Mg(HCO3)2 → MgCO3 ↓ + CaCO3 ↓ + 2H2O
- Ba(OH)2 + Mg(HCO3)2 → MgCO3 ↓ + BaCO3 ↓ + 2H2O
- Mg(HCO3)2 + 2HCl → MgCl2 + 2CO2 ↑ + 2H2O
- Mg(HCO3)2 + 2HNO3 → Mg(NO3)2 + 2CO2 ↑ + 2H2O
- Mg(HCO3)2 + H2SO4 → MgSO4 + 2CO2 ↑ + 2H2O
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)