MgO + HBr → MgBr2 + H2O | MgO ra MgBr2 | HBr ra MgBr2
Phản ứng MgO + HBr hay MgO ra MgBr2 hoặc HBr ra MgBr2 thuộc loại phản ứng trao đổi đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về MgO có lời giải, mời các bạn đón xem:
MgO + 2HBr → MgBr2 + H2O
Điều kiện phản ứng
- Phản ứng xảy ra ở điều kiện thường.
Cách thực hiện phản ứng
- Cho MgO phản ứng với dung dịch axit HBr.
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- MgO tan dần, sau phản ứng thu được dung dịch.
Bạn có biết
- Tương tự như với HBr, MgO cũng phản ứng với các axit khác như H2SO4, HNO3 … thu được muối và nước.
- Các oxit kim loại đều có thể phản ứng với dung dịch axit thu được muối và nước.
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1:
Cho m gam MgO phản ứng vừa đủ với 100ml dung dịch HBr 1M. Giá trị của m là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 2,5.
Hướng dẫn giải:
m = 0.05.40 = 2 gam.
Đáp án A.
Ví dụ 2:
Chất nào sau đây không tác dụng với HBr?
A. Mg. B. MgO. C. CuO. D. Cu.
Hướng dẫn giải:
Cu không tác dụng với HBr.
Đáp án D.
Ví dụ 3:
Cho 4 gam MgO tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch HBr, thu được dung dịch X. Khối lượng chất tan có trong dung dịch X là
A. 7,5 gam. B. 18,4 gam. C. 10 gam. D. 9,2 gam.
Hướng dẫn giải:
m = 0.1.184 = 18,4 gam.
Đáp án B.
Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:
- MgO + 2HCl → MgCl2 + H2O
- MgO + 2HNO3 → Mg(NO3)2 + H2O
- MgO + H2SO4 → MgSO4 + H2O
- MgO + 2CH3COOH → (CH3COO)2Mg + H2O
- MgO + 2HCOOH → (HCOO)2Mg + H2O
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)