SBT Tiếng Anh 10 Bright Unit 1b Grammar (trang 10)

Lời giải Sách bài tập Tiếng Anh 10 Unit 1b Grammar trang 10 trong Unit 1: Round the clock sách Bài tập Tiếng Anh Bright 10 hay, chi tiết giúp học sinh lớp 10 dễ dàng làm bài tập trong SBT Tiếng Anh 10 Unit 1b.

SBT Tiếng Anh 10 Bright Unit 1b Grammar (trang 10)

Quảng cáo

1 (trang 10 SBT Tiếng Anh 10 Bright): Underline the correct option (Gạch chân dưới lựa chọn đúng.)

1. What time do you finish / are you finishing school on Thursday?

2. Mark cleans / is cleaning the the house at the moment, he’ll call you back.

3. Karen is mopping / mops the floor every day.

4. We aren’t going / don’t go to the shops tomorrow, my mum is busy.

5. Fran doesn’t work / isn’t working as a teacher, she’s a vet.

6. Saral is visiting / visits relatives this month.

7. The bus is arriving / arrives at 7:30a.m.

Đáp án:

1. do you finish

2. is cleaning

3. mops

4. aren’t going

5. doesn’t work

6. is visiting

7. arrives

 

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn kết thúc giờ học lúc mấy giờ vào thứ Năm?

Quảng cáo


2. Mark đang dọn dẹp nhà cửa, anh ấy sẽ gọi lại sau cho bạn.

3. Karren lau sàn nhà mỗi ngày.

4. Chúng tôi sẽ không đi mua sắm vàongày mai, mẹ tôi bận.

5. Fran không làm việc như một giáo viên, cô ấy là một bác sỹ thú y.

6. Saral sẽ thăm họ hàng vào tháng tới.

7. Xe buýt sẽ đến lúc 7:30 sáng.

2 (trang 10 SBT Tiếng Anh 10 Bright): Put the verbs in bracket in the Present Simple or Present Continuous. (Đặt các động từ trong ngoặc ở hiện tại đơn hoặc hiện tại tiếp diễn.)

Hi Anna,

Thanks for your email. I (1) (have) a good time at the moment with my family. This year, I (2) (stay) at home during the school holidays. I (3) (read) lots of book now. In the afternoons, I (4) (watch) TV and videos online while my brothers (5) (listen) to music on his MP3 player.

I (6) (help) my mun around the house every day as well. I (7) (usually / load) the dishwasher and (8) (clear) the table every, but I (9) (not/mop) the floor.

Quảng cáo

So, how are your plans for Wales?

Write back soon!

Love,

Jenna

Đáp án:

1. am having

2. am staying

3. am reading

4. watch

5. listens

6. help

7. usually load

8. clear

9. don’t mop

Hướng dẫn dịch:

Chào Anna,

Cảm ơn email của bạn. Tôi hiện đang có một khoảng thời gian vui vẻ với gia đình của mình. Năm nay, tôi ở nhà trong thời gian nghỉ học. Tôi hiện đang đọc rất nhiều sách. Vào những buổi chiều, tôi đang xem TV và video trực tuyến trong khi các anh tôi đang nghe nhạc trên máy nghe nhạc MP3 của anh ấy.

Quảng cáo

Tôi giúp đỡ mẹ của tôi việc vặt quanh nhà mỗi ngày. Tôi thường vận hành máy rửa bát và lau bàn mỗi ngày, nhưng tôi không lau sàn.

Vậy, kế hoạch của bạn đến Wales như thế nào?

Viết lại cho mình sớm nhé!

Thân ái,

Jenna

3 (trang 10 SBT Tiếng Anh 10 Bright): Put the words in the right order to make sentences. (Đặt các từ theo đúng thứ tự để đặt câu đúng.)

1. late/ Kelly/ school./ never/ is/ for

2. sundays./ on/ often/ eat/ We/ out

3. table/ breakfast./ I/ the/ always/ set/ for

4. 7:00 a.m/ usually/ at/ Kim/ up/ wakes

Đáp án:

1. Kelly is never late for school.

2. We often eat out on Sundays.

3. I always set the table for breakfast.

4. Kim usually wakes up at 7:00 a.m.

Hướng dẫn dịch:

1. Kelly không bao giờ đi học muộn.

2. Chúng tôi thường đi ăn ngoài vào Chủ nhật.

3. Tôi luôn dọn bàn ăn sáng.

4. Kim thường thức dậy lúc 7:00 sáng.

4 (trang 10 SBT Tiếng Anh 10 Bright): Complete the sentences with the correct form of the verbs in the Present Simple or the Present Continuous. (Hoàn thành những câu sau với dạng đúng của động từ ở Hiện tại đơn hoặc Hiện tại tiếp diễn.)

1. have

a. Jame … two cats.

b. We … dinner at the new restaurant today.

2. look

a. Your new bike … fantastics!

b. I … at your painting – it’s beautiful.

3. appear

a. This actress … in the new programme on TV.

b. Joshua … to be very tired after doing the laundry and mopping the floor today.

4. think

a. Collin … of taking part in the robot competion.

b. I … your new shoes are cool!

5. see

a. Mum … her brother later today

b. I … why you like watching football games – it’s very exciting!

Đáp án:

1.

a. have

b. are having

2.

a. looks

b. am looking

3.

a. is appearing

b. appears

4.

a. is thinking

b. think

5. see

a. is seeing

b. see

Hướng dẫn dịch:

1.

a. Jame có hai con mèo.

b. Hôm nay chúng ta sẽ có bữa trưa ở nhà hàng mới.

2.

a. Chiếc xe đạp mới của bạn trông thật tuyệt!

b. Tôi đang ngắm bức tranh của bạn – nó thật đẹp.

3.

a. Nữ diễn viên này đang xuất hiện trong chương trình mới trên tivi.

b. Joshua dường như rất mệt sau khi giặt là và lau sàn hôm nay.

4.

a. Collin đang cân nhắc việc tham gia vào cuộc thi robot.

b. Tôi nghĩ đôi giày miwisu rất đẹp.

5.

a. Hôm nay mẹ gặp anh trai muộn hơn.

b. Tôi hiểu tại sao bạn lại thích xem bóng đá – nó rất thú vị!

5 (trang 10 SBT Tiếng Anh 10 Bright): Put the verbs in the brackets into the Present Simple or the Present Continuous. (Đặt các động từ trong ngoặc ở Hiện tại đơn hoặc Hiện tại tiếp diễn.)

1. The plane (land) at 6.00 p.m.

2. Susan (not/ come) to the sporting event this weekend; she has a lot of homework to do.

3. I (not/ usually/ do) anything special on my birthday, but this year I (think) of throwing a big party.

4. (you/ go) on a picnic with Brooke this Saturday?

5. (you/ want) to watch TV now?

6. (Laura/ understand) Spanish?

7. He (go) jogging three times a week.

8. Alex is busy, he (do) the laundry.

Đáp án:

1. lands

2. isn’t coming

3. don’t usually do – am thinking

4. Are you going

5. Are you wanting

6. Does Laura understand

7. goes

8. is doing

Hướng dẫn dịch:

1. Máy bay hạ cánh lúc 6.00 sáng.

2. Susan sẽ không đến sự kiện thể thao vào tuần này, cô ấy có rất nhiều bài tập để làm.

3. Tôi thường xuyên không làm bất cứ cái gì đặc biệt vào ngày sinh nhật của tôi, nhưng năm nay tôi đang cân nhắc việc tổ chức một bữa tiệc lớn.

4. Bạn sẽ đi dã ngoại với Brooke vào thứ bảy tuần này không?

5. Bây giờ bạn muốn đang muốn xem ti vi à?

6. Laura có hiểu tiếng Tây Ban Nha không?

7. Anh ấy chạy bộ ba lần một tuần.

8. Alex đang bận, anh ấy đang giặt giũ.

Lời giải sách bài tập Tiếng Anh 10 Unit 1: Round the clock hay khác:

Xem thêm lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 10 Bright hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 10 hay khác:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH LUYỆN THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 10

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Giải bài tập lớp 10 sách mới các môn học
Tài liệu giáo viên