SBT Tiếng Anh 10 Bright Unit 1d Speaking (trang 12)

Lời giải Sách bài tập Tiếng Anh 10 Unit 1d Speaking trang 12 trong Unit 1: Round the clock sách Bài tập Tiếng Anh Bright 10 hay, chi tiết giúp học sinh lớp 10 dễ dàng làm bài tập trong SBT Tiếng Anh 10 Unit 1d.

SBT Tiếng Anh 10 Bright Unit 1d Speaking (trang 12)

Quảng cáo

Vocabulary

1a (trang 12 SBT Tiếng Anh 10 Bright): Match the columns to make activities. (Nối các cột để tạo thành các hoạt động.)

SBT Tiếng Anh 10 Bright Unit 1d Speaking (trang 12)

Đáp án:

1. d

2. a

3. e

4. c

5. b

6. f

Hướng dẫn dịch:

1. chơi điện tử

2. tham dự một sự kiện thể thao

3. đi đến viện bảo tàng

Quảng cáo


4. đọc sách

5. lắp ráp người máy

6. đi dã ngoại

1b (trang 12 SBT Tiếng Anh 10 Bright): Write the activities in Exercise 1a under the correct pictures. (Viết những hoạt động trong bài 1a dưới những bức hình đúng).

SBT Tiếng Anh 10 Bright Unit 1d Speaking (trang 12)

Quảng cáo

Đáp án:

1. attend a sporting event

2. read books

3. build robots

4. play video games

5. go to museum

6. go on a picnic

Hướng dẫn dịch:

1. tham dự một sự kiện thể thao

2. đọc sách

3. chế tạo robot

4. chơi trò chơi điện tử

5. đi đến viện bảo tàng

6. đi dã ngoại

Everyday English

2 (trang 12 SBT Tiếng Anh 10 Bright): Complete the dialogue with the phrases below. (Hoàn thành đoạn hội thoại với các cụm từ bên dưới.)

- Let’s

- How about

- I’d love to

Quảng cáo

- Would you like to

Sarah: Hi, Ade! Where are you off to?

Tony: Hi, Lisa! I’m going to play video games with Paul. (1) come with me?

Sarah: Sorry! I’m going to the museum with Jane.

Tony: Well, (2) tomorrow?

Sarah: (3).

Tony: Great! Is 3:30 OK? (4) meet here.

Sarah: Sure!

Tony: See you tomorrow then. Have fun.

Sarah: Thanks. You too! See you.

Đáp án:

1. Would you like to

2. How about

3. I’d love to

4. Let’s

Hướng dẫn dịch:

Sarah: Chào, Ade! Bạn đi đâu đấy?

Tony: Hi Lisa! Tôi đang đi chơi điện tử với Paul. Bạn có muốn đi cùng với tôi không?

Sarah: Xin lỗi! Tôi đang đi đến bảo tàng với Jane.

Tony: Vậy à, thế còn ngày mai thì sao?

Sarah: Tôi muốn lắm.

Tony: Tuyệt! 3:30 được chứ? Chúng ta hãy gặp nhau ở đây.

Sarah: Chắc chắn rồi.

Tony: Hẹn gặp lại vào ngày mai. Chơi vui vẻ nhé.

Sarah: Cảm ơn. Bạn cũng vậy nhé! Hẹn gặp lại.

Pronunciation

3 (trang 12 SBT Tiếng Anh 10 Bright): Read the words and tick (✓) the correct pronunciation. Then listen and check. (Đọc các từ và tích vào phát âm đúng. Sau đó nghe và kiểm tra.)

SBT Tiếng Anh 10 Bright Unit 1d Speaking (trang 12)

Đáp án:

SBT Tiếng Anh 10 Bright Unit 1d Speaking (trang 12)

Lời giải sách bài tập Tiếng Anh 10 Unit 1: Round the clock hay khác:

Xem thêm lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 10 Bright hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 10 hay khác:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH LUYỆN THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 10

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Giải bài tập lớp 10 sách mới các môn học
Tài liệu giáo viên