SBT Tiếng Anh 10 Bright Unit 1e Writing (trang 13)
Lời giải Sách bài tập Tiếng Anh 10 Unit 1e Writing trang 13 trong Unit 1: Round the clock sách Bài tập Tiếng Anh Bright 10 hay, chi tiết giúp học sinh lớp 10 dễ dàng làm bài tập trong SBT Tiếng Anh 10 Unit 1e.
SBT Tiếng Anh 10 Bright Unit 1e Writing (trang 13)
1 (trang 13 SBT Tiếng Anh 10 Bright): Read the email and put the paragraphs in the correct order. (Đọc email và đặt các đoạn văn theo số thứ tự đúng.)
Dear Amy,
A. Sundays are the best because I have no school and no studying to do. I usually do my homework on Saturday afternoons, so my Sunday is free. I always wake up late on Sunday mornings. I have a big breakfast with my family and I usually help with loading the dishwasher. Then, my dad takes us to the park to have a picnic. We spend the whole day there. It’s so much fun! I play football with my older brother and my dad. My mum usually relaxes and reads a book.
B. I have to go now. My brother is making sandwiches for the picnic tomorrow and needs my help.
C.It’s so good to hear from you. I am doing great! You wanted to know what my favourite day of the week is, and I can’t hide it from you! It’s Sunday of course!
Talk to you soon,
Best,
Lowell
Đáp án: C – A – B
Hướng dẫn dịch:
Amy thân mến,
Thật tốt để nghe tin từ bạn. Tôi đang rất ổn! Bạn đã muốn biết cái ngày yêu thích của tôi trong tuần là gì, và tôi không thể dấu bạn. Dĩ nhiên đó là chủ nhật!
Những ngày chủ nhật là tốt nhất bởi vì tôi không phải đến trường, không phải học tập. Tôi thường xuyên làm bài tập của mình vào các chiều thứ bảy, vậy nên chủ nhật của tôi là rảnh rỗi. Tôi luôn luôn thức dậy muộn vào những buổi sáng chủ nhật và tôi thường xuyên giúp mẹ với việc rửa bát bằng máy. Sau đó, bố của tôi dẫn chúng tôi đến công viên để dã ngoại. Chúng tôi dành cả ngày ở đây. Rất là vui! Tôi chơi bóng đá với anh trai và bố của tôi. Mẹ của tôi thường thư giãn và đọc sách,
Bây giờ tôi phải đi rồi. Anh trai tôi đang làm những chiếc bánh sandwich cho buổi dã ngoại ngày mai và cần sự giúp đỡ của tôi.
Nói chuyện với bạn sớm thôi
Thân ái
Lowell
2 (trang 13 SBT Tiếng Anh 10 Bright): Read the email again and replace the words and phrases in bold with ones from list. (Đọc thư điện tử một lần nữa và thay thế những từ và cụm từ im đậm bằng các từ và cụm từ trong danh sách.)
- Lots of love,
- We always have such a good time!
- Thanks for your email!
- Hi
- Drop me a line soon.
Đáp án:
- Lots of love = Best
- We always have such a good time! = It’s so much fun!
- Thanks you for email = It’s so good to hear from you
- Hi = Dear
- Drop me a line soon. = Talk to you soon
Hướng dẫn dịch:
- Rất nhiều tình cảm, thân ái
- Chúng tôi luôn có khoảng thời gian vui vẻ!
- Cảm ơn vì email này
- Xin chào, thân mến
- Liên lạc với tôi sớm.
3 (trang 13 SBT Tiếng Anh 10 Bright): Look at the table below and make sentences as in the example. (Nhìn vào bảng dưới đây và đặt các câu như ví dụ.)
Gợi ý:
- Mia usually listens to music on Sunday.
- Mia usually hangs out with her friends on Saturday.
- Mia usually go to the mall on Saturday.
- Mia usually does chores on Saturday.
- Mia usually watches films with her family on Sunday.
- Mia usually does her homework on Saturday.
- Mia usually makes breakfast on Sunday.
Hướng dẫn dịch:
- Mia thường nghe nhạc vào Chủ nhật.
- Mia thường đi chơi với bạn bè của cô ấy vào thứ Bảy.
- Mia thường đến trung tâm mua sắm vào thứ bảy.
- Mia thường làm việc nhà vào thứ Bảy.
- Mia thường xem phim với gia đình vào Chủ nhật.
- Mia thường làm bài tập về nhà vào thứ Bảy.
- Mia thường làm bữa sáng vào Chủ nhật.
4 (trang 13 SBT Tiếng Anh 10 Bright): Answer the questions. (Trả lời các câu hỏi.)
1. What do you usually do on Saturdays?
2. What do you usually do on Sunday?
3. Do you spend time with your family and friends? What do you usually do?
4. What chores do you usually do at the weekend?
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn thường làm gì vào thứ Bảy?
2. Bạn thường làm gì vào Chủ nhật?
3. Bạn có dành thời gian cho gia đình và bạn bè của mình không? Bạn thường làm gì?
4. Bạn thường làm những công việc gì vào cuối tuần?
(Học sinh tự trả lời)
5 (trang 13 SBT Tiếng Anh 10 Bright): Write an email to your English friend about what you like to do at the weekend (about 120-150 words). Use the plan below. (Viết email đến một người bạn người Anh về việc em thích làm vào cuối tuần khoảng 120-150 từ. Sử dụng kế hoạch bên dưới.)
Gợi ý:
Hi Rita,
Thanks for your email. I hope you and your family are well. You asked me what I like to do on the weekend.
Well, as you know, on Saturdays I hang out with my friends. We usually go to the mall. Sometimes my parents make me do chores in the morning but it's not too bad. Usually, I tidy my room or do the laundry.
On Sundays, I make breakfast for my whole family. It's my favourite job because I can make all the food I like.
In the evening, we often watch a film together. My dad always says "Sunday is family day!"
What about you? What do you do on weekends?
Lots of love,
Tina
Hướng dẫn dịch:
Chào Rita,
Cảm ơn email của bạn. Tôi hy vọng bạn và gia đình của bạn khoẻ. Bạn hỏi tôi thích làm gì vào cuối tuần.
Như bạn biết đấy, vào các ngày thứ Bảy, tôi đi chơi với bạn bè của mình. Chúng tôi thường đến trung tâm mua sắm. Đôi khi bố mẹ bắt tôi làm việc nhà vào buổi sáng nhưng không quá tệ. Thông thường, tôi dọn dẹp phòng của mình hoặc giặt giũ.
Chủ nhật, tôi làm bữa sáng cho cả gia đình. Đó là công việc yêu thích của tôi vì tôi có thể làm tất cả những món ăn mà tôi thích.
Buổi tối, chúng tôi thường cùng nhau xem một bộ phim. Bố tôi luôn nói "Chủ nhật là ngày dành cho gia đình!"
Thế còn bạn? Bạn làm gì vào cuối tuần?
Yêu nhiều,
Tina
Lời giải sách bài tập Tiếng Anh 10 Unit 1: Round the clock hay khác:
Xem thêm lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 10 Bright hay khác:
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 10 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh 10 Bright
- Giải SBT Tiếng Anh 10 Bright
- Giải lớp 10 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 10 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 10 Cánh diều (các môn học)
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 10-11 cho học sinh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 10 Global Success
- Giải Tiếng Anh 10 Friends Global
- Giải sgk Tiếng Anh 10 iLearn Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 10 Explore New Worlds
- Lớp 10 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 10 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - KNTT
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - KNTT
- Giải sgk Toán 10 - KNTT
- Giải sgk Vật lí 10 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 10 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 10 - KNTT
- Giải sgk Địa lí 10 - KNTT
- Giải sgk Lịch sử 10 - KNTT
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - KNTT
- Giải sgk Tin học 10 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 10 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 10 - KNTT
- Lớp 10 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 10 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - CTST
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - CTST
- Giải Toán 10 - CTST
- Giải sgk Vật lí 10 - CTST
- Giải sgk Hóa học 10 - CTST
- Giải sgk Sinh học 10 - CTST
- Giải sgk Địa lí 10 - CTST
- Giải sgk Lịch sử 10 - CTST
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - CTST
- Lớp 10 - Cánh diều
- Soạn văn 10 (hay nhất) - Cánh diều
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - Cánh diều
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - Cánh diều
- Giải sgk Toán 10 - Cánh diều
- Giải sgk Vật lí 10 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Địa lí 10 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch sử 10 - Cánh diều
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 10 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 10 - Cánh diều