SBT Tiếng Anh 10 Bright Unit 3a Reading (trang 24, 25)
Lời giải Sách bài tập Tiếng Anh 10 Unit 3a Reading trang 24, 25 trong Unit 3: Community services sách Bài tập Tiếng Anh Bright 10 hay, chi tiết giúp học sinh lớp 10 dễ dàng làm bài tập trong SBT Tiếng Anh 10 Unit 3a.
SBT Tiếng Anh 10 Bright Unit 3a Reading (trang 24, 25)
Vocabulary
1 (trang 24 SBT Tiếng Anh 10 Bright): Fill in the gaps with the words from the list below. (Điền vào chỗ trống các từ trong danh sách dưới đây)
Đáp án:
1. collect |
2. donate |
3. organise |
4. sell |
5. have |
Hướng dẫn dịch:
1. Jone muốn thu thập thực phẩm từ các siêu thị địa phương cho người vô gia cư.
2. Tom có một số quần áo cũ để quyên góp cho cửa hàng từ thiện.
3. Đội điền kinh đã đồng ý tổ chức cuộc thi chạy marathon cho những người có nhu cầu.
4. Tại sự kiện này, Stella bán đồ chơi cũ với giá 1 bảng Anh mỗi chiếc.
5. Lớp học nghệ thuật của Julie đã quyết định có một hội chợ nghệ thuật để giúp đỡ công viên địa phương.
Reading
Help the Children
Children need our help more than anyone because they are powerless, and they rely on the other people. Many charities recognise this, so they are working hard to help them the most. Here are two of them.
Save the Children
Save the Children is a global charity organisation founded in 1919. Originally, the charity aimed to help starving children after World War I. Today, it works in 122 countries to help children survive, learn, stay safe, develop and succeed. It does this by providing healthcare and protecting children from diseases. It also provides children with an education and makes sure that no matter where they live or what their situation is, they have the chance to learn to read and write. It also does great work to protect children from violence and keep children safe. Finally, it goes to areas where there are wars or other emergencies to give them life-saving support and help.
The Children’s Society
The Children’s Society is a UK-based charity that has been working since 1881 to protect and help children. They began by dealing with the effects of poverty on British children. They also helped orphans and children of single mothers who are very poor and could not care for them because of illness. Their focus today is on very poor children refugees, runaways, and children who suffer from abuse or in care homes. By 2030, they wish to make a huge difference to children’s well-being and help young people to feel happy and good about themselves.
Hướng dẫn dịch:
Giúp đỡ trẻ em
Trẻ em cần sự giúp đỡ của chúng ta hơn bất cứ ai vì chúng không có quyền lực và dựa dẫm vào người khác. Nhiều tổ chức từ thiện nhận ra điều này, vì vậy họ đang nỗ lực để giúp đỡ chúng nhiều nhất có thể. Dưới đây là hai trong số họ.
Bảo vệ trẻ em
Bảo vệ trẻ em là một tổ chức từ thiện toàn cầu được thành lập vào năm 1919. Ban đầu, tổ chức từ thiện này nhằm giúp đỡ trẻ em chết đói sau Thế chiến I. Ngày nay, tổ chức này hoạt động ở 122 quốc gia để giúp trẻ em tồn tại, học hỏi, an toàn, phát triển và thành công. Tổ chức thực hiện điều này bằng cách cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe và bảo vệ trẻ em khỏi bệnh tật. Họ cũng cung cấp cho trẻ em một nền giáo dục và đảm bảo rằng bất kể chúng sống ở đâu hay hoàn cảnh của chúng như thế nào, chúng đều có cơ hội học đọc và học viết. Tổ chức cũng hoạt động rất tốt để bảo vệ trẻ em khỏi bạo lực và giữ cho trẻ em được an toàn. Cuối cùng, họ đi đến các khu vực có chiến tranh hoặc các trường hợp khẩn cấp khác để hỗ trợ và giúp đỡ trẻ em.
Xã hội của trẻ
The Children’s Society là một tổ chức từ thiện có trụ sở tại Vương quốc Anh, hoạt động từ năm 1881 để bảo vệ và giúp đỡ trẻ em. Họ bắt đầu bằng cách đối phó với những ảnh hưởng của nghèo đói đối với trẻ em Anh. Họ cũng giúp đỡ những đứa trẻ mồ côi và con của những bà mẹ đơn thân, những người rất nghèo và không thể chăm sóc chúng vì bệnh tật. Ngày nay, họ tập trung vào những trẻ em nghèo tị nạn, bỏ trốn và những trẻ em bị ngược đãi hoặc ở các nhà chăm sóc. Đến năm 2030, họ mong muốn tạo ra sự khác biệt to lớn đối với hạnh phúc của trẻ em và giúp những người trẻ cảm thấy hạnh phúc và hài lòng về bản thân.
2 (trang 25 SBT Tiếng Anh 10 Bright): Read the articles. Write S for Save the Children or C for The Children’s Society. (Đọc các bài báo. Viết S cho Save the Children hoặc C cho The Children’s Society.)
Which organisation ...
1. is older
2. did people create to deal with problem after a war?
3. is an international charity?
4. started off by helping children with one or less parent?
5. offers children the chance to education?
Đáp án:
1. C |
2. S |
3. S |
4. C |
5. S |
Hướng dẫn dịch:
Tổ chức nào ...
1. lâu đời hơn
2. người ta tạo ra để đối phó với vấn đề sau chiến tranh?
3. là một tổ chức từ thiện quốc tế?
4. bắt đầu bằng cách giúp đỡ trẻ em với một hoặc ít phụ huynh?
5. cung cấp cho trẻ em cơ hội giáo dục?
3 (trang 25 SBT Tiếng Anh 10 Bright): Read the articles again and decide if each of the statements is T (true) or F (false). (Đọc lại các bài báo và quyết định xem mỗi câu sau là T (đúng) hay F (sai)
1. Save The Children supports children in 122 countries.
2. The Children’s Society is a national charity.
3. The Children’s Society focuses on orphans and single mothers.
4. Save The Children gives children advice against violence.
5. The Children’s Society helps children find their home.
Hướng dẫn dịch:
1. Save The Children hỗ trợ trẻ em ở 122 quốc gia.
2. The Children’s Society là một tổ chức từ thiện quốc gia.
3. The Children’s Society tập trung vào trẻ mồ côi và các bà mẹ đơn thân.
4. Save The Children cho trẻ em lời khuyên chống lại bạo lực.
5. The Children’s Society giúp trẻ em tìm thấy ngôi nhà của mình.
Đáp án:
1. T |
2. T |
3. T |
4. F |
5. F |
Vocabulary
4 (trang 25 SBT Tiếng Anh 10 Bright): Match the verbs (1-4) with the wolds/pharses (a-d). Then complete the sentences. (Nối các động từ (1-4) với các từ / cụm từ (a-d). Sau đó hoàn thành các câu)
1. The RNLI uses boats to …
2. The WWF works to … around the world.
3. Charities like UNICEF work to …
4. The RSCPA is a charity which helps … like dogs, cats and foxes.
Đáp án:
1. a |
2. d |
3. c |
4. b |
1. rescue people lost at sea
2. protect nature
3. help children in need
4. find homes for animals
Hướng dẫn dịch:
1. RNLI sử dụng thuyền để giải cứu những người bị mất tích trên biển.
2. WWF bảo vệ thiên nhiên trên toàn thế giới.
3. Các tổ chức từ thiện như UNICEF hoạt động để giúp đỡ trẻ em gặp khó khăn.
4. RSPCA là một tổ chức từ thiện giúp tìm nhà cho động vật như chó, mèo và cáo.
5 (trang 25 SBT Tiếng Anh 10 Bright): Fill in each gap in the article with: improve, provide, raise, or support. (Điền vào chỗ trống trong bài viết với: improve, provide, raise hoặc support)
The United Nations International Children's Emergency Fund, or UNICEF, is a special programme of the United Nations. It is an international organisation whose original aim was to (1) emergency food and healthcare to children in Europe after World War II. These days, UNICEF works to (2) children's lives by giving them what that they need to live a happy and healthy life! Do you want to help UNICEF (3) money? There are many ways to (4) the work of UNICEF, from donating money to volunteering with events.
Đáp án:
1. provide |
2. improve |
3. raise |
4. support |
Hướng dẫn dịch:
Quỹ Nhi đồng Liên hợp quốc, hay UNICEF, là một chương trình đặc biệt của Liên hợp quốc. Đây là một tổ chức quốc tế với mục đích ban đầu là cung cấp thực phẩm khẩn cấp và chăm sóc sức khỏe cho trẻ em ở châu Âu sau Thế chiến thứ hai. Những ngày này, UNICEF hoạt động để cải thiện cuộc sống của trẻ em bằng cách cung cấp cho chúng những gì chúng cần để sống một cuộc sống hạnh phúc và khỏe mạnh! Bạn có muốn giúp UNICEF gây quỹ không? Có nhiều cách để hỗ trợ công việc của UNICEF, từ quyên góp tiền đến tình nguyện với các sự kiện.
Lời giải sách bài tập Tiếng Anh 10 Unit 3: Community services hay khác:
Xem thêm lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 10 Bright hay khác:
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 10 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh 10 Bright
- Giải SBT Tiếng Anh 10 Bright
- Giải lớp 10 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 10 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 10 Cánh diều (các môn học)
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 10-11 cho học sinh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 10 Global Success
- Giải Tiếng Anh 10 Friends Global
- Giải sgk Tiếng Anh 10 iLearn Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 10 Explore New Worlds
- Lớp 10 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 10 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - KNTT
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - KNTT
- Giải sgk Toán 10 - KNTT
- Giải sgk Vật lí 10 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 10 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 10 - KNTT
- Giải sgk Địa lí 10 - KNTT
- Giải sgk Lịch sử 10 - KNTT
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - KNTT
- Giải sgk Tin học 10 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 10 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 10 - KNTT
- Lớp 10 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 10 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - CTST
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - CTST
- Giải Toán 10 - CTST
- Giải sgk Vật lí 10 - CTST
- Giải sgk Hóa học 10 - CTST
- Giải sgk Sinh học 10 - CTST
- Giải sgk Địa lí 10 - CTST
- Giải sgk Lịch sử 10 - CTST
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - CTST
- Lớp 10 - Cánh diều
- Soạn văn 10 (hay nhất) - Cánh diều
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - Cánh diều
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - Cánh diều
- Giải sgk Toán 10 - Cánh diều
- Giải sgk Vật lí 10 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Địa lí 10 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch sử 10 - Cánh diều
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 10 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 10 - Cánh diều