SBT Tiếng Anh 10 Bright Unit 3e Writing (trang 29)

Lời giải Sách bài tập Tiếng Anh 10 Unit 3e Writing trang 29 trong Unit 3: Community services sách Bài tập Tiếng Anh Bright 10 hay, chi tiết giúp học sinh lớp 10 dễ dàng làm bài tập trong SBT Tiếng Anh 10 Unit 3e.

SBT Tiếng Anh 10 Bright Unit 3e Writing (trang 29)

Quảng cáo

1 (trang 29 SBT Tiếng Anh 10 Bright): Read the letter and answer the questions. (Đọc bức thư và trả lời câu hỏi)

Hi Billy,

How are you? This Saturday, my school is organising an event to raise money for disabled children. We did a similar event last year, and it was really good.

It starts at 9:30 and finishes at about 3:00 in the afternoon. In the morning, there's a clothes sale. We have collected old and unused clothes, so you can buy anything you want. You can even donate some of the clothes you don't want anymore. There's also an art sale. Some of the most talented students in school have created amazing paintings and we sell them in low prices. In the afternoon, there's can join it. We have got some great by a famous author.

Do you fancy coming? My family can pick you up at 9:00 on Saturday morning.

Let me know if you can come.

Claire

Hướng dẫn dịch:

Chào Billy,

Quảng cáo


Bạn khỏe không? Thứ bảy này, trường tôi tổ chức một sự kiện để quyên góp tiền cho trẻ em khuyết tật. Chúng tôi đã làm một sự kiện tương tự vào năm ngoái, và nó thực sự tốt.

Nó bắt đầu lúc 9:30 và kết thúc vào khoảng 3:00 chiều. Buổi sáng bán quần áo. Chúng tôi đã thu thập quần áo cũ, không sử dụng, vì vậy bạn có thể mua bất cứ thứ gì bạn muốn. Bạn cũng có thể tặng một số quần áo mà bạn không muốn dùng nữa. Ngoài ra còn có bán tranh. Những học sinh tài năng nhất trong trường đã tạo ra những bức tranh tuyệt vời và chúng tôi bán chúng với giá rẻ. Vào buổi chiều, bạn có thể tham gia nó. Chúng tôi cũng có một số tuyệt vời của một tác giả nổi tiếng.

Bạn có thích đến không? Gia đình tôi có thể đón bạn lúc 9:00 sáng thứ Bảy.

Hãy cho tôi biết nếu bạn có thể đến.

Claire

Câu hỏi:

1. Who is the letter to?

2. Who wrote the letter?

3. What opening and closing remarks are in the letter?

Quảng cáo

4. In the letter, which paragraph is about

- the different activities at the event?

- has got an invitation?

- gives basic details about the event?

Đáp án:

1. Billy.

2. Claire.

3. How are you? / Let me know if you can come.

4. Paragraph 2, Paragraph 3, Paragraph 1.

Hướng dẫn dịch:

1. Thư gửi cho ai? Billy.

2. Ai viết lá thư? Claire.

3. Những lời nhận xét mở đầu và kết thúc bức thư là gì?

Bạn có khỏe không? / Hãy cho tôi biết nếu bạn có thể đến.

Quảng cáo

4. Trong bức thư, đoạn nào về …

- các hoạt động khác nhau tại sự kiện? Đoạn 2.

- đã nhận được lời mời? Đoạn 3.

- cho biết những chi tiết cơ bản về sự kiện? Đoạn 1.

2 (trang 29 SBT Tiếng Anh 10 Bright): Use the prompts to make invitations. (Sử dụng gợi ý để tạo lời mời)

1. Would/ like/ come/ art fair/ me?

2. Why/ don't/ bring/ something/ toy sale?

3. What/ about/ take/ part/ half marathon?

4. Do/ fancy/ volunteer/ animal shelter?

5. Please/ come charity event/ me.

Đáp án:

1. Would you like to come to an art fair with me?

2. Why don't you bring something for the toy sale?

3. What about taking part in a half marathon?

4. Do you fancy volunteering at an animal shelter?

5. Please come to the charity event with me.

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn có muốn đến một hội chợ nghệ thuật với tôi không?

2. Tại sao bạn không mang theo thứ gì đó để bán đồ chơi?

3. Còn về việc tham gia một nửa marathon?

4. Bạn có thích làm tình nguyện viên tại một trại động vật không?

5. Hãy đến tham dự sự kiện từ thiện cùng tôi.

3 (trang 29 SBT Tiếng Anh 10 Bright): You are helping to organise a used book sale at your school to raise money for poor children in your area. Tick (V) the ideas which are more useful for collecting old books. (Bạn đang giúp tổ chức bán sách cũ tại trường học của bạn để gây quỹ cho trẻ em nghèo trong khu vực của bạn. Đánh dấu (V) những ý tưởng hữu ích hơn để thu thập sách cũ.)

1. Ask your family and friends for books they are not using anymore.

2. Ask the local library if they have books to give away.

3. Buy new books from bookstores.

4. Set up collection boxes where people can donate old books.

Hướng dẫn dịch:

1. Hỏi gia đình và bạn bè những cuốn sách mà họ không dùng nữa.

2. Hỏi thư viện địa phương xem họ có sách để tặng không.

3. Mua sách mới từ hiệu sách.

4. Thiết lập các hộp thu gom, nơi mọi người có thể quyên góp sách cũ.

(Học sinh tự trả lời)

4 (trang 29 SBT Tiếng Anh 10 Bright): Write a letter to your English friend about that event (about 120-150 words). Use the plan below. (Viết một bức thư cho người bạn nước Anh của bạn về sự kiện đó (khoảng 120-150 từ). Sử dụng kế hoạch bên dưới.)

SBT Tiếng Anh 10 Bright Unit 3e Writing (trang 29)

Gợi ý:

Hi Sarah,

I hope you are well. There's a used book sale at my school this Sunday to raise money for UNICEF. We made nearly £2,000 last year and we really want to do even better this year.

It starts at 10:00 a.m. and finishes at 4:30 p.m. We have over 500 books which people have donated. The local charity shop is bringing all their books too. In the morning, there is a mini game. The main prize is a Harry Potter book, signed by Emma Watson. There are refreshments at mid-day.

Do you fancy coming? You said that you had boxes of old books in the attic. You could give them away and buy a few new ones.

Let me know if you can come!

Connie

Hướng dẫn dịch:

Chào Sarah,

Tôi hy vọng bạn khỏe. Chủ nhật tuần này có một buổi bán sách đã qua sử dụng tại trường của tôi để gây quỹ cho UNICEF. Chúng tôi đã kiếm được gần 2.000 bảng vào năm ngoái và chúng tôi thực sự muốn làm tốt hơn nữa trong năm nay.

Nó bắt đầu lúc 10h sáng và kết thúc lúc 4h30 chiều. Chúng tôi có hơn 500 cuốn sách mà mọi người đã quyên góp. Cửa hàng từ thiện địa phương cũng mang theo tất cả sách của họ. Vào buổi sáng, có một trò chơi nhỏ. Giải thưởng chính là một cuốn sách Harry Potter, có chữ ký của Emma Watson. Có đồ ăn nhẹ vào giữa ngày.

Bạn có thích đến không? Bạn nói rằng bạn có những hộp sách cũ trên gác mái. Bạn có thể cho chúng đi và mua một vài cái mới.

Hãy cho tôi biết nếu bạn có thể đến!

Connie

Lời giải sách bài tập Tiếng Anh 10 Unit 3: Community services hay khác:

Xem thêm lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 10 Bright hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 10 hay khác:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH LUYỆN THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 10

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Giải bài tập lớp 10 sách mới các môn học
Tài liệu giáo viên