SBT Tiếng Anh 10 Bright Unit 3d Speaking (trang 28)

Lời giải Sách bài tập Tiếng Anh 10 Unit 3d Speaking trang 28 trong Unit 3: Community services sách Bài tập Tiếng Anh Bright 10 hay, chi tiết giúp học sinh lớp 10 dễ dàng làm bài tập trong SBT Tiếng Anh 10 Unit 3d.

SBT Tiếng Anh 10 Bright Unit 3d Speaking (trang 28)

Quảng cáo

Vocabulary

1 (trang 28 SBT Tiếng Anh 10 Bright): Read the text and fill in each gap (1-6) with teach, babysit, look after, make, do or pick up. (Đọc văn bản và điền vào mỗi khoảng trống (1-6) với các từ sau teach, babysit, look after, make, do hoặc pick up)

We all know that little things we do can make a big difference. So, here are a few ideas to help you to become a more active member of your community.

• First, you can find out about charity organisations in your area and donate clothes, toys or books. By doing this, other people can use the things you no longer need.

• You can also get together with a group of friends and (1) food for the homeless people in your area. You could also collect food to donate to a soup kitchen.

• Would you rather help people directly? Then why not offer to (2) for a working parent you know or (3) some chores for an elderly neighbour?

• You could also (4) any stray dogs in your area and (5) any rubbish you see on the streets or in your local park.

Quảng cáo


• Another way to give back to the community is to coach a sport. If you have a skill, why not (6) it?

There are lots of ways you can help people in need and make your community a better place. Which one are you going to do?

Đáp án:

1. make

2. babysit

3. do

4. look after

5. pick up

6. teach

Hướng dẫn dịch:

Tất cả chúng ta đều biết rằng những việc nhỏ chúng ta làm có thể tạo ra sự khác biệt lớn. Vì vậy, dưới đây là một vài ý tưởng để giúp bạn trở thành một thành viên tích cực hơn trong cộng đồng của bạn.

• Đầu tiên, bạn có thể tìm hiểu về các tổ chức từ thiện trong khu vực của bạn và quyên góp quần áo, đồ chơi hoặc sách. Bằng cách này, người khác có thể sử dụng những thứ bạn không cần nữa.

• Bạn cũng có thể tập hợp với một nhóm bạn và làm thức ăn cho những người vô gia cư trong khu vực của bạn. Bạn cũng có thể thu thập thực phẩm để quyên góp cho nhà bếp nấu súp.

Quảng cáo

• Bạn có muốn trực tiếp giúp đỡ mọi người không? Vậy thì tại sao không đề nghị trông trẻ cho một phụ huynh đang đi làm mà bạn biết hoặc làm một số việc nhà cho một người hàng xóm lớn tuổi?

• Bạn cũng có thể nom bất kỳ con chó đi lạc nào trong khu vực của bạn và nhặt bất kỳ cái rác nào bạn thấy trên đường phố hoặc trong công viên địa phương.

• Một cách khác để trả ơn cho cộng đồng là hướng dẫn một môn thể thao nào đó. Nếu bạn có kỹ năng, tại sao không dạy nó?

Có rất nhiều cách để bạn có thể giúp đỡ những người cần và làm cho cộng đồng của bạn trở thành nên tốt hơn. Cách bạn sẽ làm là gì?

Everyday English

2 (trang 28 SBT Tiếng Anh 10 Bright): Complete the dialogue with the phrases below. (Hoàn thành đoạn hội thoại với các cụm từ bên dưới.)

• How about

• Why don't you

• What concerns me

• I'm a bit concerned

Quảng cáo

Emma: Hi, Brian! How are you?

Brian: Oh, hello, Emma! I'm sorry I didn't call you back yesterday, but I was at my neighbour's house. (1) about her.

Emma: What's happened to her?

Brian: Well, she is 85 years old and she has got no family. (2) is that she is very lonely.

Emma: (3) visit her and play cards or a board game?

Brian: That's a good idea!

Emma: I can come too!

Brian: Thanks! (4) tomrrow afternoon? Emma: Sure. Let's meet at your house at 2:00p.m.

Đáp án:

1. I’m a bit concerned

2. What concerns me

3. Why don’t you

4. How about

Hướng dẫn dịch:

Emma: Xin chào, Brian! Bạn khỏe không?

Brian: Ồ, xin chào, Emma! Tôi xin lỗi vì tôi đã không gọi lại cho bạn ngày hôm qua, nhưng tôi đang ở nhà hàng xóm của tôi. Tôi hơi lo lắng về cô ấy.

Emma: Chuyện gì đã xảy ra với cô ấy?

Brian: À, bà ấy 85 tuổi và chưa có gia đình. Điều khiến tôi quan tâm là cô ấy rất cô đơn.

Emma: Tại sao bạn không đến thăm cô ấy và chơi bài hoặc trò chơi trên bàn?

Brian: Đó là một ý kiến hay!

Emma: Tôi cũng có thể đến!

Brian: Cảm ơn! Chiều mai thì sao?

Emma: Chắc chắn rồi. Hãy gặp nhau tại nhà bạn lúc 2 giờ chiều.

Pronunciation

3 (trang 28 SBT Tiếng Anh 10 Bright): Listen and underline the /t/ and /d/ sounds that disappear. Listen and repeat. (Nghe và gạch chân các âm /t/ và /d/ không xuất hiện. Nghe và lặp lại.)

1. Don't forget to make a donation!

2. We brought some food to the event.

3. My friend wants to help at the art sale.

4. I guess you found the charity sale.

5. Can we send money to the charity using an app?

Hướng dẫn dịch:

1. Đừng quên đóng góp!

2. Chúng tôi đã mang một số thức ăn đến sự kiện.

3. Bạn tôi muốn giúp đỡ trong buổi bán tác phẩm nghệ thuật.

4. Tôi đoán bạn đã tìm thấy khoản bán hàng từ thiện.

5. Chúng tôi có thể gửi tiền cho tổ chức từ thiện bằng ứng dụng không?

Now say the sentences, record yourself and check if you say them correctly. (Bây giờ nói các câu, tự ghi âm lại và kiểm tra xem bạn nói có đúng không.)

Lời giải sách bài tập Tiếng Anh 10 Unit 3: Community services hay khác:

Xem thêm lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 10 Bright hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 10 hay khác:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH LUYỆN THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 10

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Giải bài tập lớp 10 sách mới các môn học
Tài liệu giáo viên