SBT Tiếng Anh 10 Bright Unit 4b Grammar (trang 32)

Lời giải Sách bài tập Tiếng Anh 10 Unit 4b Grammar trang 32 trong Unit 4: Gender equality sách Bài tập Tiếng Anh Bright 10 hay, chi tiết giúp học sinh lớp 10 dễ dàng làm bài tập trong SBT Tiếng Anh 10 Unit 4b.

SBT Tiếng Anh 10 Bright Unit 4b Grammar (trang 32)

Quảng cáo

1 (trang 32 SBT Tiếng Anh 10 Bright): Fill in each gap with will or am/ is/ are going to. (Điền vào khoảng trống với will hoặc am/ is/ are going to)

1. A: It's dark in here.

B: OK, I … switch on the lights.

2. A: Lucy writes wonderful stories.

B: I know. I am sure she will be famous writer one day.

3. A: Look Mum! I'm climbing the tree!

B: Look out! That branch … break!

4. A: Stop making noise or I … tell mum.

B: Oh, alright. Sorry.

5. A: Can you lend me that book about Amelia Earhart?

B: Well, I'm reading it right now, but I promise I … lend it to you when I'm finished!

Quảng cáo


6. A: Why do you need a sleeping bag?

B: Because I … go camping with my colleagues next month.

7. A: Don't be late! The meeting starts at 11:30.

B: Don't worry! I … back by at 11:00!

Đáp án:

1. will

2. will

3. is going to

4. will

5. will

6. am going to

7. will

 

Hướng dẫn dịch:

1. A: Trong này tối om.

B: OK, tôi sẽ bật đèn.

2. A: Lucy viết lên những câu chuyện tuyệt vời.

B: Tôi biết. Tôi tin chắc một ngày nào đó cô ấy sẽ là nhà văn nổi tiếng.

3. A: Mẹ, nhìn này! Con đang trèo cây!

B: Coi chừng! Cành đó sắp gãy!

4. A: Dừng làm ồn hoặc tôi sẽ đi nói với mẹ.

Quảng cáo

B: Ồ, được thôi. Tôi xin lỗi.

5. A: Bạn có thể cho tôi mượn cuốn sách về Amelia Earhart không?

B: À, bây giờ tôi đang đọc nó, nhưng tôi hứa tôi sẽ cho bạn mượn nó khi tôi xong!

2 (trang 32 SBT Tiếng Anh 10 Bright): Complete the sentences with the verbs from the list in the Present Simple, Present Continuous, will or be going to. (Hoàn thành câu sử dụng từ đã cho ở hiện tại đơn, hiện tại tiếp diễn, will hoặc be going to)

SBT Tiếng Anh 10 Bright Unit 4b Grammar (trang 32)

1. I … the car in an hour. I promise!

2. Look out! You … off the ladder!

3. We … dinner with our boss tonight. He booked the table yesterday.

4. I'm tired. I … a break and continue my work later.

5. The careers fair … in 10 minutes. Hurry up!

6. John … for a new flat closer to where he works.

Quảng cáo

Đáp án:

1. will return

2. are going to fall

3. are having

4. will take

5. starts

6. is going to look

Hướng dẫn dịch:

1. Tôi sẽ trả xe sau một giờ nữa. Tôi hứa!

2. Coi chừng! Bạn sắp rơi khỏi thang!

3. Chúng tôi sẽ ăn tối với ông chủ của chúng tôi tối nay. Anh ấy đã đặt bàn hôm qua.

4. Tôi mệt. Tôi sẽ nghỉ ngơi và tiếp tục công việc của mình sau.

5. Hội chợ nghề nghiệp sẽ bắt đầu sau 10 phút nữa. Nhanh lên!

6. John sẽ tìm một căn hộ mới gần nơi anh ấy làm việc hơn.

3 (trang 32 SBT Tiếng Anh 10 Bright): Put the verbs in brackets into the correct form. (Chia các động từ trong ngoặc ở dạng đúng.)

1. If I (have) some free time, I (drop) by.

2. If you (work) as a model with us, you (travel) abroad twice a year.

3. (you/ buy) a car if you (pass) the driving test?

4. I (be) late for work if the bus (not/arrive) soon.

5. If I (not understand) what I have to do, I will ask (ask) the manager.

Đáp án:

1. have – wil drop

2. work – will travel

3. Will you buy – pass

4. will be – doesn’t arrive

5. don’t understand – will ask

Hướng dẫn dịch:

1. Nếu có thời gian rảnh, tôi sẽ ghé qua.

2. Nếu bạn làm người mẫu với chúng tôi, bạn sẽ đi du lịch nước ngoài hai lần một năm.

3. Bạn sẽ mua một chiếc xe hơi nếu bạn vượt qua bài kiểm tra lái xe?

4. Tôi sẽ đi làm muộn nếu xe buýt không đến sớm.

5. Nếu tôi không hiểu mình phải làm gì, tôi sẽ hỏi người quản lý.

4 (trang 32 SBT Tiếng Anh 10 Bright): Put the verbs in brackets into the correct form. (Chia các động từ trong ngoặc ở dạng đúng)

1. Would you accept the job if you (have) to work night shifts?

2. If l worked fewer hours, I (spend) more time with my family.

3. If it (be/ not) so cold, we'd go outside for a walk.

4. If I were you, I (not/ ride) a motorbike to work.

5. … Amy (do) a different job if she were a man?

Đáp án:

1. had

2. would spend

3. weren’t

4. wouldn’t ride

5. Would Amy do

 

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn có chấp nhận công việc nếu bạn phải làm ca đêm không?

2. Nếu tôi làm việc ít giờ hơn, tôi sẽ dành nhiều thời gian hơn cho gia đình.

3. Nếu trời không quá lạnh, chúng ta sẽ ra ngoài đi dạo.

4. Nếu tôi là bạn, tôi sẽ không đi xe máy đến nơi làm việc.

5. Amy sẽ làm một công việc khác nếu cô ấy là đàn ông?

5 (trang 32 SBT Tiếng Anh 10 Bright): Put the verbs in brackets into the correct form. (Chia các động từ trong ngoặc ở dạng đúng.)

1. A: How's Tom doing with his training?

B: Not very well. If I (be) you, I (offer) to help him.

2. A: Is that new computer on sale yet?

B: No. If it (be) in the shops, I (get) one.

3. A: Where you (you travel) if you (be) a pilot?

B: I would like to go to New Zealand!

4. A: Could you please do me a favour?

B: If I (have) the time, I (do) anything for you, but right now I'm busy preparing for the meeting.

Đáp án:

1. were - would offer

2. were - would get

3. would you travel - were

4. had - would do

Hướng dẫn dịch:

1. A: Tom có ổn với buổi tập của anh ấy không?

B: Không tốt lắm. Nếu tôi là bạn, tôi sẽ đề nghị giúp anh ấy.

2. A: Máy tính mới đó bán không?

B: Không. Nếu nó ở trong các cửa hàng, tôi sẽ mua một cái.

3. A: Bạn sẽ đi du lịch ở đâu nếu bạn là một phi công?

B: Tôi muốn đến New Zealand!

4. A: Bạn có thể làm ơn giúp tôi một việc được không?

B: Nếu tôi có thời gian, tôi sẽ làm bất cứ điều gì cho bạn, nhưng bây giờ tôi đang bận chuẩn bị cho cuộc họp.

Lời giải sách bài tập Tiếng Anh 10 Unit 4: Gender equality hay khác:

Xem thêm lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 10 Bright hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 10 hay khác:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH LUYỆN THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 10

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Giải bài tập lớp 10 sách mới các môn học
Tài liệu giáo viên