SBT Tiếng Anh 10 Bright Unit 4d Speaking (trang 34)

Lời giải Sách bài tập Tiếng Anh 10 Unit 4d Speaking trang 34 trong Unit 4: Gender equality sách Bài tập Tiếng Anh Bright 10 hay, chi tiết giúp học sinh lớp 10 dễ dàng làm bài tập trong SBT Tiếng Anh 10 Unit 4d.

SBT Tiếng Anh 10 Bright Unit 4d Speaking (trang 34)

Quảng cáo

1 (trang 34 SBT Tiếng Anh 10 Bright): Match the adjectives in the list to the definitions (1-5). (Nối các tính từ trong danh sách với các định nghĩa (1-5).)

SBT Tiếng Anh 10 Bright Unit 4d Speaking (trang 34)

If you have this quality, ...

1. you are in good health and fitness.

2. you can plan things carefully and efficiently.

3. you will do everything you can to succeed.

4. you pay a lot of attention to what you are doing.

5. you are good at thinking of original ideas.

Đáp án:

1. healthy

2. organised

3. determined

4. careful

5. inventive

Hướng dẫn dịch:

Nếu bạn có phẩm chất này, ...

Quảng cáo


1. Bạn có sức khỏe tốt và thể chất.

2. Bạn có thể lập kế hoạch mọi thứ một cách cẩn thận và hiệu quả.

3. Bạn sẽ làm mọi thứ bạn có thể để thành công.

4. Bạn chú ý rất nhiều đến những gì bạn đang làm.

5. Bạn rất giỏi trong việc nghĩ ra những ý tưởng ban đầu.

2 (trang 34 SBT Tiếng Anh 10 Bright): Fill in each gap with: computer programmer, driver, office manager, pilot, careful or caring. (Điền vào ô trống với: computer programmer, driver, office managaer, pilot, careful hoặc caring.)

1. Tom is the new … He is very organised and makes sure the staff always know what they have to do.

2. Liam works as a (n) … and he always manages to find solutions to problems.

3. A … has to complete difficult training in order to get their licence.

4. A … needs to take great care on the road.

5. Nurses need to be … so that they can help people who are ill.

6. Drivers can prevent accidents on the road by being …

Quảng cáo

Đáp án:

1. office manager

2. computer programmer

3. pilot

4. driver

5. caring

6. careful

Hướng dẫn dịch:

1. Tom là giám đốc văn phòng mới. Anh ấy rất có tổ chức và đảm bảo rằng các nhân viên luôn biết những gì họ phải làm.

2. Liam làm việc như một lập trình viên máy tính và anh ấy luôn xoay xở để tìm ra giải pháp cho các vấn đề.

3. Một phi công phải hoàn thành khóa đào tạo khó khăn để có được bằng lái.

4. Một người lái xe cần phải hết sức cẩn thận trên đường.

5. Y tá cần phải quan tâm để họ có thể giúp đỡ những người bị bệnh.

6. Người lái xe có thể ngăn ngừa tai nạn trên đường bằng cách cẩn thận.

Everyday English

Quảng cáo

3 (trang 34 SBT Tiếng Anh 10 Bright): Complete the dialogue with the phrases / sentences below. (Hoàn thành đoạn hội thoại với những cụm từ / câu dưới đây)

- I couldn't agree more

- That's true

- To my mind

Olivia: Hi Janet, what are you doing?

Janet: I'm looking at the school careers website.

Olivia: Oh, l did that yesterday. Have you found anything interesting?

Janet: Well, I'm looking at the firefighter page. (1), being firefighter is such an intertesting job.

Oivia: (2) firefighters are very brave, and its a great job it you like helping and saving people.

Janet: What jobs were you looking at?

Olivia: I was looking at the page for nurses. I believe that nurses are so important. They help so many people.

Janet: (3)!

Đáp án:

1. To my mind

2. I could agree more

3. That’s true

Hướng dẫn dịch:

Olivia: Chào Janet, bạn đang làm gì vậy?

Janet: Tôi đang xem trang web hướng nghiệp của trường.

Olivia: Ồ, tôi đã làm điều đó ngày hôm qua. Bạn có thấy điều gì thú vị không?

Janet: À, tôi đang xem trang của lính cứu hỏa. Theo suy nghĩ của tôi, trở thành lính cứu hỏa là một công việc xen kẽ.

Oivia: Tôi không thể không đồng ý, những người lính cứu hỏa rất dũng cảm, và đó là một công việc tuyệt vời mà bạn thích giúp đỡ và cứu người.

Janet: Bạn đang tìm kiếm công việc gì?

Olivia: Tôi đang xem trang dành cho y tá. Tôi tin rằng y tá rất quan trọng. Họ giúp rất nhiều người

Janet: Đúng vậy!

Pronunciation

4 (trang 34 SBT Tiếng Anh 10 Bright): Listen and repeat (Nghe và nhắc lại.)

1. What's your dream job?

2. Where does your mother work?

3. Does she enjoy her job?

4. Are there jobs mainly for men?

Hướng dẫn dịch:

1. Công việc mơ ước của bạn là gì?

2. Mẹ của bạn làm việc ở đâu?

3. Cô ấy có thích công việc của mình không?

4. Có những công việc chủ yếu dành cho nam giới không?

Now say these questions and record yourself. Listen to your questions and check it you say them correctly. (Bây giờ đọc những câu hỏi đó và ghi âm lại. Nghe lại và kiểm tra xem bạn đã đọc đúng hay chưa)

Lời giải sách bài tập Tiếng Anh 10 Unit 4: Gender equality hay khác:

Xem thêm lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 10 Bright hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 10 hay khác:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH LUYỆN THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 10

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Giải bài tập lớp 10 sách mới các môn học
Tài liệu giáo viên