SBT Tiếng Anh 10 Bright Unit 4c Listening (trang 33)
Lời giải Sách bài tập Tiếng Anh 10 Unit 4c Listening trang 33 trong Unit 4: Gender equality sách Bài tập Tiếng Anh Bright 10 hay, chi tiết giúp học sinh lớp 10 dễ dàng làm bài tập trong SBT Tiếng Anh 10 Unit 4c.
SBT Tiếng Anh 10 Bright Unit 4c Listening (trang 33)
1a (trang 33 SBT Tiếng Anh 10 Bright): Listen to Lucy answering questions about her job. What does she do? (Nghe Lucy trả lời các câu hỏi về công việc của cô ấy. Cô ấy làm nghề gì?)
Đáp án: chef
Nội dung bài nghe:
1. I've wanted to be a chef ever since I can remember. I just love working in a kitchen.
2. Not really. Many people I know learnt on the job, but it's easier to get a job if you've been to college.
3. Well, I'm now Head Chef at the Dorchester, but it's a difficult job. Lots of people quit within the first year of training. But if you love food and are willing to work hard, it's a great career choice.
4. Well, I've already earned my first Michelin Star, so I want to earn another one in my own place.
Hướng dẫn dịch:
1. Tôi đã muốn trở thành một đầu bếp kể từ khi tôi có thể nhớ được. Tôi chỉ thích làm việc trong nhà bếp.
2. Không hẳn. Nhiều người tôi biết đã học hỏi khi bắt đầu làm việc, nhưng sẽ dễ kiếm việc hơn nếu bạn đã học đại học.
3. Chà, bây giờ tôi là Bếp trưởng tại Dorchester, nhưng đó là một công việc khó khăn. Rất nhiều người đã bỏ việc trong năm đầu tiên của khóa đào tạo. Nhưng nếu bạn yêu thích ẩm thực và sẵn sàng làm việc chăm chỉ, đó là một lựa chọn nghề nghiệp tuyệt vời.
4. Chà, tôi đã giành được Sao Michelin đầu tiên của mình, vì vậy tôi muốn kiếm một ngôi sao khác ở vị trí của riêng mình.
1b (trang 33 SBT Tiếng Anh 10 Bright): Read the questions (A-D). Then listen to the answers (1-4) and match the questions to the answers. (Đọc câu hỏi (A-D). Sau đó nghe câu trả lời (1-4) và nối câu hỏi với câu trả lời.)
A. What are your plans for the future?
B. Have you always wanted to do this job?
C. Do you need qualifications to do your job?
D. What do you need to succeed?
Đáp án:
1. B |
2. C |
3. D |
4. A |
Hướng dẫn dịch:
A. Kế hoạch của bạn cho tương lai là gì?
B. Bạn đã luôn muốn làm công việc này chưa?
C. Bạn có cần bằng cấp để thực hiện công việc của mình không?
D. Bạn cần những gì để thành công?
2a (trang 33 SBT Tiếng Anh 10 Bright): Listen to a dialogue between Ann and Bill. Tick (V) the jobs that they mentioned. (Nghe đoạn hội thoại giữa Ann và Bill. Đánh dấu (V) các công việc mà họ đã đề cập.)
Đáp án: firefighter, nurse, secretary, astronaut, police officer
Nội dung bài nghe:
Bill: Really? Isn't that more of a man’s job?
Ann: You're kidding, right? Today, women can do anything a man can do.
Bill: Yes, but you have to be strong and brave to be a firefighter.
Ann: I'm strong and brave.
Bill: Yes, but can you lift another person and carry them out of a fire?
Ann: I'm going to get training for that. There isn't any job that a woman can't do. There are women police officers and women astronauts and everything.
Bill: I guess you're tight. Do you think women are better than men at some jobs? I don't think there are many male secretaries or nannies.
Ann: Are you saying that women are better at typing letters and looking after children?
Bill: Not really. I just think that traditionally there are jobs that more women do than men,
Ann: Perhaps, but these days men and women have the same opportunities. For example, there are quite a lot of male nurses today.
Bill: That's true. I think I might like to be a nurse and look after sick people.
Hướng dẫn dịch:
Bill: Thật không? Đó không phải là công việc của một người đàn ông sao?
Ann: Bạn đang đùa, phải không? Ngày nay, phụ nữ có thể làm bất cứ điều gì một người đàn ông có thể làm.
Bill: Đúng vậy, nhưng bạn phải mạnh mẽ và dũng cảm khi trở thành một người lính cứu hỏa.
Ann: Tôi mạnh mẽ và dũng cảm.
Bill: Đúng, nhưng bạn có thể nhấc một người khác và đưa họ ra khỏi đám cháy không?
Ann: Tôi sẽ được đào tạo cho điều đó. Không có bất kỳ công việc nào mà một người phụ nữ không thể làm. Có nữ cảnh sát và nữ phi hành gia và mọi thứ.
Bill: Tôi đoán bạn đang căng thẳng. Bạn có nghĩ rằng phụ nữ giỏi hơn nam giới ở một số công việc? Tôi không nghĩ rằng có nhiều thư ký nam hay bảo mẫu.
Ann: Bạn đang nói rằng phụ nữ giỏi đánh máy và chăm sóc con cái tốt hơn?
Bill: Không hẳn. Tôi chỉ nghĩ rằng theo truyền thống, có những công việc phụ nữ làm nhiều hơn nam giới.
Ann: Có lẽ, nhưng ngày nay đàn ông và phụ nữ đều có cơ hội như nhau. Ví dụ, có khá nhiều nam y tá ngày nay.
Bill: Đúng vậy. Tôi nghĩ tôi có thể thích trở thành một y tá và chăm sóc những người bệnh.
2b (trang 33 SBT Tiếng Anh 10 Bright): Listen again and decide if each of the statements is T (true) or F (false). (Nghe lại và quyết định xem mỗi câu sau là T (đúng) hay F (sai))
1. Bill thinks only men can be firefighters.
2. He doesn't think Ann is strong enough.
3. Ann thinks men can't be secretaries.
4. Ann thinks men can't be nurses.
5. Bill is thinking of doing a traditionally female job.
Hướng dẫn dịch:
1. Bill cho rằng chỉ có đàn ông mới có thể làm lính cứu hỏa.
2. Anh ấy không nghĩ Ann đủ mạnh.
3. Ann cho rằng đàn ông không thể làm thư ký.
4. Ann cho rằng đàn ông không thể làm y tá.
5. Bill đang nghĩ đến việc làm một công việc truyền thống dành cho nữ.
Đáp án:
1. F |
2. T |
3. F |
4. F |
5. T |
3 (trang 33 SBT Tiếng Anh 10 Bright): Put the words in the correct column according to the sound of the underlined letters. Then listen and check. (Đặt các từ vào đúng cột theo âm của các chữ cái được gạch chân. Sau đó nghe và kiểm tra.)
Đáp án:
/ə/: mechanic, secretary, astronaut, traditional, perform, scientist, photographer
/ɜː/: surgeon, earn, nursery
Lời giải sách bài tập Tiếng Anh 10 Unit 4: Gender equality hay khác:
Xem thêm lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 10 Bright hay khác:
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 10 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh 10 Bright
- Giải SBT Tiếng Anh 10 Bright
- Giải lớp 10 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 10 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 10 Cánh diều (các môn học)
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 10-11 cho học sinh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 10 Global Success
- Giải Tiếng Anh 10 Friends Global
- Giải sgk Tiếng Anh 10 iLearn Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 10 Explore New Worlds
- Lớp 10 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 10 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - KNTT
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - KNTT
- Giải sgk Toán 10 - KNTT
- Giải sgk Vật lí 10 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 10 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 10 - KNTT
- Giải sgk Địa lí 10 - KNTT
- Giải sgk Lịch sử 10 - KNTT
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - KNTT
- Giải sgk Tin học 10 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 10 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 10 - KNTT
- Lớp 10 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 10 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - CTST
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - CTST
- Giải Toán 10 - CTST
- Giải sgk Vật lí 10 - CTST
- Giải sgk Hóa học 10 - CTST
- Giải sgk Sinh học 10 - CTST
- Giải sgk Địa lí 10 - CTST
- Giải sgk Lịch sử 10 - CTST
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - CTST
- Lớp 10 - Cánh diều
- Soạn văn 10 (hay nhất) - Cánh diều
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - Cánh diều
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - Cánh diều
- Giải sgk Toán 10 - Cánh diều
- Giải sgk Vật lí 10 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Địa lí 10 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch sử 10 - Cánh diều
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 10 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 10 - Cánh diều