SBT Tiếng Anh 6 Right on Revision (Units 1 - 6)
Lời giải Sách bài tập Tiếng Anh 6 Revision (Units 1 - 6) sách Right on 6 hay, chi tiết giúp học sinh lớp 6 dễ dàng làm bài tập trong SBT Tiếng Anh 6 Revision (Units 1 - 6).
- Bài 1 trang 60 SBT Tiếng Anh 6 Revision (Units 1 - 6)
- Bài 2 trang 60 SBT Tiếng Anh 6 Revision (Units 1 - 6)
- Bài 3 trang 60 SBT Tiếng Anh 6 Revision (Units 1 - 6)
- Bài 4 trang 60 SBT Tiếng Anh 6 Revision (Units 1 - 6)
- Bài 5 trang 61 SBT Tiếng Anh 6 Revision (Units 1 - 6)
- Bài 6 trang 61 SBT Tiếng Anh 6 Revision (Units 1 - 6)
- Bài 7 trang 61 SBT Tiếng Anh 6 Revision (Units 1 - 6)
- Bài 8 trang 61 SBT Tiếng Anh 6 Revision (Units 1 - 6)
SBT Tiếng Anh 6 Right on Revision (Units 1 - 6)
1 (trang 60 SBT tiếng Anh 6 Right-on) Fill in the gaps with go (x2), take, see, sample or pick. (Điền vào khoảng trống bằng go (x2), take, see, sample hoặc pick.)
1. I think I will___________ street food in Japan. It looks delicious.
2. Tomorrow, we are going to ___________down the River Thames in a speedboat.
3. At 4:00 p.m., he is going to __________works of art at the Louvre Museum.
4. The best place in France to___________ horse-riding is the Loire Valley.
5. You can ___________up bargains at Camden Market.
6. Do you want to_______ a ride in a capsule on the London Eye?
Đáp án:
1. I think I will sample street food in Japan. It looks delicious.
(Tôi nghĩ tôi sẽ nếm thử các món ăn đường phố ở Nhật Bản. Nó trông rất ngon.)
2. Tomorrow, we are going to go down the River Thames in a speedboat.
(Ngày mai, chúng ta sẽ đi xuống sông Thames bằng tàu cao tốc.)
3. At 4:00 p.m., he is going to see works of art at the Louvre Museum.
(Lúc 4 giờ chiều, anh ấy sẽ đi xem các tác phẩm nghệ thuật tại Bảo tàng Louvre.)
4. The best place in France to go horse-riding is the Loire Valley.
(Nơi tốt nhất ở Pháp để cưỡi ngựa là Thung lũng Loire.)
5. You can pick up bargains at Camden Market.
(Bạn có thể mua được những món hời ở Chợ Camden.)
6. Do you want to take a ride in a capsule on the London Eye?
(Bạn có muốn đi dạo trong một buồng du hành trên London Eye không?)
2 (trang 60 SBT tiếng Anh 6 Right-on) Write the types of TV programmes or films (Viết tên chương trình TV hoặc phim ảnh.)
Đáp án:
1. Game show (trò chơi truyền hình)
2. Animation/cartoon (phim hoạt hình)
3. Action/adventure (phim hành động)
4. Documentary (phim tài liệu)
3 (trang 60 SBT tiếng Anh 6 Right-on) Fill in the gaps with exhibition centre, stadium, circus, amusement park, concert hall or theatre. (Hãy điền vào những khoảng trống bằng exhibition centre, stadium, circus, amusement park, concert hall hoặc theatre.)
1. Yesterday, we went on a roller coaster at the______________.
2. I want to see a robotics exhibition at the __________________.
3. At a______________, you can see a sports event.
4. Dan likes listening to classical music so he often visits the__________.
5. Joe attended a performance at the _____________________.
6. Mark was at the___________ he saw clowns and acrobats.
Đáp án:
1. Yesterday, we went on a roller coaster at the amusement park.
(Hôm qua, chúng tôi đã đi tàu lượn siêu tốc ở công viên giải trí.)
2. I want to see a robotics exhibition at the exhibition centre.
(Tôi muốn xem một buổi triển lãm về người máy tại trung tâm triển lãm.)
3. At a stadium, you can see a sports event.
(Tại một sân vận động, bạn có thể xem một sự kiện thể thao.)
4. Dan likes listening to classical music so he often visits the concert hall.
(Dan thích nghe nhạc cổ điển nên anh ấy thường xuyên đến phòng hòa nhạc.)
5. Joe attended a performance at the theatre.
(Joe tham dự một buổi biểu diễn tại nhà hát.)
6. Mark was at the circus and he saw clowns and acrobats.
(Mark đã ở rạp xiếc và anh ấy nhìn thấy những chú hề và người nhào lộn.)
4 (trang 60 SBT tiếng Anh 6 Right-on) Circle the correct item. (Khoanh tròn vào đáp án đúng)
1. Tom is_________ a snowman.
a. visiting
b. picking
c. making
2. It's very cold and it is_________today.
a. snowing
b. sunny
c. hot
3. We________sightseeing while we were in Ho Chi Minh City.
a. took
b. went
c. visited
4. I have milk and cereal for _________every morning.
a. breakfast
b. lunch
c. dinner
5. Do you take a _________ in the mornings?
a. breakfast
b. mall
c. shower
6. We need a cake_______ to bake a cake.
a. pan
b. tin
c. whisk
7. I want a ___________ of bread, please.
a. loaf
b. bar
c. can
8. She________ online in the evenings.
a. does
b. chats
c. hangs
9. My mum's sister is my____________.
a. cousin
b. grandma
c. aunt
10. We often go to the _________to read books.
a. hospital
b. gym
c. library
11. There’s a________in the kitchen.
a. cooker
b. desk
c. bath
12. We can see_________in the harbour.
a. helicopters
b. ships
c. planes
13. I can see the park from the____________of my room.
a. balcony
b. wall
c. sofa
14. Lions have got_____________.
a. trunks
b. manes
c. wings
15. The________of the parrot is sharp.
a. beak
b. fur
c. neck
16. It’s cold. Take your __________.
a. T-shirt
b. gloves
c. socks
Đáp án:
1. c |
2. a |
3. b |
4. a |
5. c |
6. b |
7. a |
8. b |
9. c |
10. c |
11. a |
12. b |
13. a |
14. b |
15. a |
16. b |
Hướng dẫn dịch:
1. Tom is making a snowman.
(Tom đang làm người tuyết.)
2. It's very cold and it is snowing today.
(Trời rất lạnh và hôm nay tuyết đang rơi.)
3. We went sightseeing while we were in Ho Chi Minh City.
(Chúng tôi đã đi tham quan khi chúng tôi ở Thành phố Hồ Chí Minh.)
4. I have milk and cereal for breakfast every morning.
(Tôi có sữa và ngũ cốc cho bữa sáng mỗi sáng.)
5. Do you take a shower in the mornings?
(Bạn có tắm vào buổi sáng không?)
6. We need a cake tin to bake a cake.
(Chúng tôi cần một hộp thiếc bánh để nướng một chiếc bánh.)
7. I want a loaf of bread,please.
(Làm ơn cho tôi một ổ bánh mì.)
8. She chats online in the evenings.
(Cô ấy trò chuyện trực tuyến vào các buổi tối.)
9. My mum's sister is my aunt
(Em gái của mẹ tôi là dì của tôi.)
10. We often go to the library to read books.
(Chúng tôi thường đến thư viện để đọc sách.)
11. There’s a cooker in the kitchen.
(Có một cái bếp trong nhà bếp.)
12. We can see ships in the harbour.
(Chúng ta có thể nhìn thấy những con tàu trong bến cảng.)
13. I can see the park from the balcony of my room
(Tôi có thể nhìn thấy công viên từ ban công của phòng tôi)
14. Lions have got manes.
(Sư tử có bờm.)
15. The beak of the parrot is sharp.
(Cái mỏ của con vẹt nhọn hoắt.)
16. It’s cold. Take your gloves.
(Trời lạnh. Mang găng tay của bạn.)
5 (trang 61 SBT tiếng Anh 6 Right-on) Rewrite the sentences using should, shouldn’t or might. (Viết lại câu sử dụng “should”, “shouldn’t” hoặc “might”)
1. It isn't a good idea to bring food into the museum.
2. It's a possibility that he will come to the stadium.
3. It isn't a good idea to take any photos here.
4. I advise you to save your documents before you shut down your PC.
5. It's a good idea to be on time.
Đáp án:
1. You shouldn't bring food into the museum.
(Bạn không nên mang đồ ăn vào bảo tàng.)
2. He might come to the stadium.
(Anh ấy có thể đến sân vận động.)
3. You shouldn't take any photos here.
(Bạn không nên chụp ảnh ở đây.)
4. You should save your documents before you shut down your PC.
(Bạn nên lưu tài liệu của mình trước khi tắt PC.)
5. You should be on time.
(Bạn nên đến đúng giờ.)
6 (trang 61 SBT tiếng Anh 6 Right-on) Put the verbs in brackets into the correct tense. (Chia động từ trong ngoặc theo đúng thì của nó.)
1. John ______________(go) to Paris yesterday.
2. I______________(hate) thrillers.
3. Jane _____________(look) for some cheap tickets online now.
4. _________________(you/take) any photos while you were in Vietnam?
5. Tom____________(buy) a tablet yesterday.
6. Where______________(he/be) last night?
7. ___________________(the kids/sleep) now?
8. I______________ (not/want) to go out.
9. Tom ___________(not/cook) now.
10. If he comes, we __________(go) to the theatre.
11. It _______(snow) yesterday.
12. She usually_________(go) to the cinema on Saturdays.
13. Peter________ (not/be) at home when I called.
14. A: I'm hungry.
B: I_________ (make) you some soup.
15. If I have the money, I_______ (buy) a laptop.
Đáp án:
1. John went to Paris yesterday.
(John đã đến Paris ngày hôm qua.)
2. I hate thrillers.
(Tôi ghét phim kinh dị.)
3. Jane is looking for some cheap tickets online now.
(Jane hiện đang tìm kiếm một số vé giá rẻ trực tuyến.)
4. Did you take any photos while you were in Vietnam?
(Bạn có chụp ảnh nào khi ở Việt Nam không?)
5. Tom bought a tablet yesterday.
(Tom đã mua một chiếc máy tính bảng vào ngày hôm qua.)
6. Where was he last night?
(Anh ấy đã ở đâu vào đêm qua?)
7. Are the kids sleeping now?
(Bây giờ bọn trẻ đang ngủ à?)
8. I don’t want to go out.
(Tôi không muốn đi chơi.)
9. Tom isn’t cooking now.
(Tom không nấu ăn bây giờ.)
11. It snowed yesterday.
(Hôm qua trời có tuyết.)
12. She usually goes to the cinema on Saturdays.
(Cô ấy thường đi xem phim vào các ngày thứ Bảy.)
13. Peter was not at home when I called.
(Peter không có ở nhà khi tôi gọi.)
14.
A: I'm hungry. (Tôi đói.)
B: I will make you some soup. (Tôi sẽ làm cho bạn một ít súp.)
15. If I have the money, I will buy a laptop.
(Nếu tôi có tiền, tôi sẽ mua một chiếc máy tính xách tay.)
7 (trang 61 SBT tiếng Anh 6 Right-on) Underline the correct item. (Gạch chân dưới từ đúng)
1. This is Bob and this is he/his sister, Sue.
2. Anns/Ann's brother is tall.
3. Whose/Who jacket is this?
4. We/Our Arts lesson is in Room 10C.
5. They aren't/isn't Italian.
6. They/There are two armchairs in the room.
7. Do/Does you walk to school?
8. Is/Are your name Sam?
9. How many foxs/foxes can you see?
10. The carpet is in/under the table.
11. He has/have got a goldfish.
12. Does he get up at 7:00? No, he don't/ doesn't.
13. Those/That are my boots.
14. He don't/doesn't have lunch at school.
15. There aren't some/any paintings on the walls.
16. How many/much sugar do you need?
17. He is taller/tallest than me.
18. She is the prettier/prettiest girl in class.
19. We don't/didn't go to school yesterday.
20. This hotel is more/most expensive than that one.
21. Are/ls the girls sleeping?
22. Apples are tastier than/of oranges.
23. Is/Are it going to rain tomorrow?
24. How was/were your holiday?
Đáp án:
1. This is Bob and this is his sister, Sue.
(Đây là Bob và đây là em gái của anh ấy, Sue.)
2. Ann's brother is tall.
(Anh trai của An cao.)
3. Whose jacket is this?
(Đây là áo khoác của ai?)
4. Our Arts lesson is in Room 10C.
(Tiết học Mĩ thuật của chúng ta ở Phòng 10C.)
5. They aren't Italian.
(Họ không phải là người Ý.)
6. There are two armchairs in the room.
(Có hai chiếc ghế bành trong phòng)
7. Do you walk to school?
(Bạn có đi bộ đến trường không?)
8. Is your name Sam?
(Có phải tên bạn là Sam?)
9. How many foxes can you see?
(Bạn có thể nhìn thấy bao nhiêu con cáo?)
10. The carpet is under the table.
(Tấm thảm dưới bàn.)
11. He has got a goldfish.
(Anh ấy có một con cá vàng.)
12. Does he get up at 7:00? No, he doesn't.
(Anh ấy có dậy lúc 7:00 không? Không, anh ấy không.)
13. Those are my boots.
(Đó là những đôi ủng của tôi.)
14. He doesn't have lunch at school.
(Anh ấy không ăn trưa ở trường.)
15. There aren't any paintings on the walls.
(Không có bất kỳ bức tranh nào trên tường.)
16. How much sugar do you need?
(Bạn cần bao nhiêu đường?)
17. He is taller than me.
(Anh ấy cao hơn tôi.)
18. She is the prettiest girl in class.
(Cô ấy là cô gái xinh đẹp nhất trong lớp.)
19. We didn't go to school yesterday.
(Hôm qua chúng tôi không đi học.)
20. This hotel is more expensive than that one.
(Khách sạn này đắt hơn khách sạn kia.)
21. Are the girls sleeping?
(Các cô gái đang ngủ à?)
22. Apples are tastier than oranges.
(Táo ngon hơn cam.)
23. Is it going to rain tomorrow?
(Ngày mai trời có mưa không?)
24. How was your holiday?
(Kỳ nghỉ của bạn thế nào?)
8 (trang 61 SBT tiếng Anh 6 Right-on) Put the sentences in the correct order to make a dialogue. (Đặt các câu theo thứ tự đúng để tạo thành bài hội thoại.)
Not really. What else is on? (Không hẳn vậy. Còn gì nữa không?)
Your favourite sitcom is on TV. Do you want to watch it? (Bộ phim hài tình huống yêu thích của bạn đang chiếu trên TV. Bạn có muốn xem không?)
OK, let's watch it. (Được rồi, chúng ta cùng xem nhé.)
Well, there's a new fantasy TV show. (À, có một chương trình truyền hình giả tưởng mới.)
Đáp án:
A: Your favourite sitcom is on TV. Do you want to watch it?
(Bộ phim hài tình huống yêu thích của bạn đang chiếu trên TV. Bạn có muốn xem không?)
B: Not really. What else is on?
(Không hẳn vậy. Còn gì nữa không?)
A: Well, there's a new fantasy TV show.
(À, có một chương trình truyền hình giả tưởng mới.)
B: OK, let's watch it.
(Được rồi, chúng ta cùng xem nhé.)
Xem thêm lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Right on! hay khác:
- SBT Tiếng Anh 6 Revision (Units 4 - 5)
- SBT Tiếng Anh 6 Skills Practice C
- SBT Tiếng Anh 6 Unit 6: Entertainment
- SBT Tiếng Anh 6 Grammar Bank
- SBT Tiếng Anh 6 Presentation Skills
- SBT Tiếng Anh 6 Funtime
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 6 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Right on
- Giải SBT Tiếng Anh 6 Right on
- Giải lớp 6 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 6 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 6 Cánh diều (các môn học)
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 6-8 (2025):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Right on được biên soạn bám sát nội dung SBT Right on 6.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Friends plus
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Explore English
- Lớp 6 - Kết nối tri thức
- Soạn Văn 6 (hay nhất) - KNTT
- Soạn Văn 6 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 6 - KNTT
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 6 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 6 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - KNTT
- Giải sgk Tin học 6 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 6 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 6 - KNTT
- Lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Soạn Văn 6 (hay nhất) - CTST
- Soạn Văn 6 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 6 - CTST
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 6 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 6 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 6 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 6 - CTST
- Lớp 6 - Cánh diều
- Soạn Văn 6 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn Văn 6 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 6 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 6 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 6 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 6 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 6 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 6 - Cánh diều