SBT Tiếng Anh 6 Right on Skills Practice A

Lời giải Sách bài tập Tiếng Anh 6 Skills Practice A sách Right on 6 hay, chi tiết giúp học sinh lớp 6 dễ dàng làm bài tập trong SBT Tiếng Anh 6 Skills Practice A.

SBT Tiếng Anh 6 Right on Skills Practice A

Quảng cáo

1 (trang 20 SBT tiếng Anh 6 Right-on) Read the text and the comments. Fill in the gaps with the words below. (Đọc văn bản và các nhận xét. Điền vào khoảng trống với các từ dưới đây.)

SBT Tiếng Anh 6 Right on Skills Practice A

Đáp án:

1. it's 

2. got 

3. this

4. butterflies 

5. can

6. there

Quảng cáo

Hướng dẫn dịch:

What's your house like? Is it big or is it small? Can you imagine living in a cave? Well, it's cave house in Arizona is certainly one of a kind. It's got three bedrooms, two bathrooms, a large kitchen, a living room and an exercise room. It's just like living in a cave because the temperature is the same all year round at about 20°C. Next to the house, this is another guest house with a games room, a library and an office. Outside the house, it is like a park. There are 79 different types of birds, 113 different types of butterflies, cats and frogs. Around the house, there are lots of trees and plants. There are also small pools where you can swim. It isn't a home for everyone, but there certainly is a special place to live!

(Ngôi nhà của bạn như thế nào? Nó lớn hay nó nhỏ? Bạn có thể tưởng tượng sống trong một hang động? Chà, đó là ngôi nhà trong hang động ở Arizona chắc chắn là một trong những loại hình. Nó có ba phòng ngủ, hai phòng tắm, một nhà bếp lớn, một phòng khách và một phòng tập thể dục. Nó giống như sống trong một hang động vì nhiệt độ như nhau quanh năm khoảng 20 ° C. Bên cạnh ngôi nhà, đây là một nhà khách khác có phòng trò chơi, thư viện và văn phòng. Bên ngoài ngôi nhà, nó giống như một công viên. Có 79 loài chim khác nhau, 113 loại bướm, mèo và ếch khác nhau. Xung quanh nhà trồng rất nhiều cây xanh. Ngoài ra còn có các hồ bơi nhỏ, nơi bạn có thể bơi lội. Đó không phải là ngôi nhà dành cho tất cả mọi người, nhưng chắc chắn có một nơi đặc biệt để sống!)

Quảng cáo

2 (trang 20 SBT tiếng Anh 6 Right-on) Decide if the sentences are R (right), W(wrong) or DS (doesn't say). (Quyết định xem các câu là R (đúng), W (sai) hay DS (không nói).)

1. The Cave house is very big.                         

2. The Cave house has got two floors.            

3. There is a library next to the Cave house.    

4. There aren't any trees near the house.         

5. You can swim in pools there.

Hướng dẫn dịch:

1. Ngôi nhà hang động rất lớn.

2. Ngôi nhà hang động có hai tầng.

3. Có một thư viện bên cạnh ngôi nhà hang động.

4. Không có cây cối nào gần ngôi nhà.

5. Bạn có thể bơi trong hồ bơi ở đó.

Đáp án:

1. DS

2. DS

3. R

4. W

5. R

Quảng cáo

3 (trang 20 SBT tiếng Anh 6 Right-on) Answer the questions. (Trả lời các câu hỏi.)

1. Where is the Cave house? 

(Nhà hang ở đâu?)

2. What is the temperature inside? 

(Nhiệt độ bên trong là bao nhiêu?)

3 How many rooms has the house next to the Cave house got? 

(Ngôi nhà bên cạnh Cave house có bao nhiêu phòng?)

4. What is there outside the Cave house?

(Có gì bên ngoài ngôi nhà Cave?)

5. How many types of birds are there?

(Có bao nhiêu loại chim?)

Đáp án:

1. It is in Arizona. 

(Nó ở Arizona.)

2. It is about 20°C. 

(Khoảng 20°C.)

3. It has got three rooms (a games room, a library and an office). 

(Nó có ba phòng (một phòng trò chơi, một thư viện và một văn phòng).)

4. There is a park (different types of trees and plants, small pools).

(Có một công viên. (các loại ..., cây cối và thực vật, hồ nhỏ).)

5. There are 79 different types of birds.

(Có 79 loại chim khác nhau.)

4 (trang 21 SBT tiếng Anh 6 Right-on) Listen and fill in the gaps. (Lắng nghe và điền vào chỗ trống.)

Name: The Incredible Hulk 

Where from: New 1 _____

Real name: 2  _____

Appearance: big and 3  _____

Character: 4  _____

Abilities: he can 5 _____ very fast

Đáp án:

1. York

2. Bruce

3. strong

4. clever

5. run

Nội dung bài nghe:

The incredible hulk is a superhero like no other. his home is in New York and his real name is Bruce Banner. When he is the hulk he is green. He is very big and strong. He's very clever too. Also, he can run very fast. He's the incredible hulk and he is amazing.

Hướng dẫn dịch:

Hulk phi thường là một siêu anh hùng không giống những người khác. Nhà của anh ấy ở New York và tên thật của anh ấy là Bruce Banner. Khi anh ấy là người khổng lồ, anh ấy có màu xanh lá cây. Anh ấy rất to lớn và mạnh mẽ. Anh ấy cũng rất thông minh. Ngoài ra, anh ấy có thể chạy rất nhanh. Anh ấy là một người đàn ông đáng kinh ngạc và anh ấy thật tuyệt vời.

5 (trang 21 SBT tiếng Anh 6 Right-on) Listen to Mike talking to his friend and mark the sentences as R (right) or W (wrong). (Nghe Mike nói chuyện với bạn của anh ấy và đánh dấu các câu là R (đúng) hoặc W (sai).)

1. The One Log House is in California, USA.     

2. There are two bedrooms.                              

3. There is a big garden.                                   

4. The house is very old.    

Hướng dẫn dịch:

1. Ngôi nhà One Log House nằm ở California, Hoa Kỳ.

2. Có hai phòng ngủ.

3. Có một khu vườn lớn.

4. Ngôi nhà rất cũ.

Đáp án:

1. R

2. W

3. W

4. R

Nội dung bài nghe:

Boy: Hi, Mike what's that?

Mike: It's a picture of the one log house in California, USA. It's from my school project.

Boy: What ‘s a log house?

Mike: It's a house that isn't like an ordinary house it's a log home from a single log.

Boy: Is it very small?

Mike: Not really. There is a living room, a dining room, and a bedroom.

Boy: Wow, it's beautiful. The garden is very small, though.

Mike: Yes, you're right. 

Boy: Is it a new house?

Mike: No, it isn't. The house is from 1946, but the tree is over 2100 years old.

Boy: That's very interesting.

Mike: Yes, that's why it's my school project.

Hướng dẫn dịch:

Bạn nam: Xin chào, Mike đó là gì vậy?

Mike: Đó là hình ảnh của một ngôi nhà gỗ ở California, Hoa Kỳ. Đó là từ dự án trường học của mình.

Bạn nam: Ngôi nhà gỗ là gì?

Mike: Đó là một ngôi nhà không giống như một ngôi nhà bình thường mà là một ngôi nhà bằng gỗ từ một khúc gỗ duy nhất.

Bạn nam: Nó rất nhỏ nhỉ?

Mike: Không hẳn. Có một phòng khách, một phòng ăn và một phòng ngủ.

Bạn nam: Chà, đẹp quá. Mặc dù khu vườn rất nhỏ.

Mike: Vâng, bạn nói đúng.

Bạn nam: Ngôi nhà này mới à?

Mike: Không, nó không mới. Ngôi nhà có từ năm 1946, nhưng cây đã hơn 2100 năm tuổi.

Bạn nam: Điều đó rất thú vị.

Mike: Vâng, đó là lý do tại sao đó là dự án trường học của tôi.

6 (trang 21 SBT tiếng Anh 6 Right-on) Listen and circle the correct answer (A, B, or C.) (Nghe và khoanh chọn câu trả lời đúng (A, B, hoặc C).)

SBT Tiếng Anh 6 Right on Skills Practice A

Đáp án:

1. C

2. B

3. C

4. A

Nội dung bài nghe:

1.

Girl: Hey Kate, are there any armchairs in your living room?

Kate: Yes, there were 2 arm chairs and a green sofa. 

Girl: Are they opposite the sofa?

Kate: No, they aren't. The sofa is between the 2 armchairs. 

Girl: Oh nice. And is there a coffee table?

Kate: Yes, it's opposite the sofa. 

Girl: Your living room is beautiful. 

2.

Girl: Hi Steve, I can't wait to come to your flat on Saturday.

Steve: I'm glad you can come, Jenny.

Girl: What floor is your flat on? I can't remember. Is it on the second or seventh?

Steve: No, my uncle is on the second floor.

Girl: Oh I'm sorry. What about the seventh floor?

Steve: Isabel's house is on the seventh floor. My flat is on the seventeenth.

Girl: Yes, that's it. Thanks, Steve. See you on Saturday.

Steve: Bye.

3. 

Boy: Hey Emily, this party is great, but can you see Sue in here? I can't see her. 

Emily: Is that her over there near the bouquet?

Boy: No, that's Klara - Sue's cousin.

Emily: What about the tall girl over there? Is Sue one of them?

Boy: No, they’re Sue’s sisters – Maria and Louise. 

Emily: Oh yeah. Look, there ‘s Sue. Let's go and say hello to her. 

Boy: Cool. 

4.

John: And this is my bedroom.

Boy: Wow your room is great, John. 

John: Yes, it’s my favorite room in the house.

Boy: I really like the computer on the desk. Is it new?

John: Yes, it's a birthday present.

Boy: Nice, but you haven't got a lamp in the room.

John: No, I haven't got one. 

Boy: Oh well, it's still a nice room.

John: Thank you.

Hướng dẫn dịch:

1.

Cô gái: Này Kate, phòng khách của bạn có ghế bành không?

Kate: Có, có 2 ghế bành và một chiếc ghế sofa màu xanh lá cây.

Cô gái: Chúng có đối diện với ghế sofa không?

Kate: Không, không có. Ghế sofa nằm giữa 2 chiếc ghế bành.

Cô gái: Ồ đẹp đấy. Và có bàn cà phê không?

Kate: Có, nó đối diện với ghế sofa.

Cô gái: Phòng khách của bạn đẹp quá.

2.

Cô gái: Chào Steve, mình rất mong được đến căn hộ của bạn vào thứ Bảy.

Steve: Mình mừng là bạn có thể đến, Jenny.

Cô gái: Căn hộ của bạn ở tầng nào? Mình không nhớ nữa. Ở tầng hai hay tầng bảy?

Steve: Không, chú mình ở tầng hai.

Cô gái: Ồ, xin lỗi. Còn tầng bảy thì sao?

Steve: Nhà của Isabel ở tầng bảy. Căn hộ của mình ở tầng mười bảy.

Cô gái: Vâng, đúng rồi. Cảm ơn bạn, Steve. Hẹn gặp lại bạn vào thứ Bảy.

Steve: Tạm biệt.

3.

Cậu bé: Này Emily, bữa tiệc này tuyệt lắm, nhưng bạn có thấy Sue ở đây không? Mình không thấy cô ấy.

Emily: Có phải cô ấy ở đằng kia gần bó hoa không?

Cậu bé: Không, đó là Klara - em họ của Sue.

Emily: Còn cô gái cao kia thì sao? Sue có phải là một trong số họ không?

Cậu bé: Không, họ là chị em gái của Sue - Maria và Louise.

Emily: Ồ vâng. Nhìn kìa, Sue kia kìa. Chúng ta hãy đến chào cô ấy nhé.

Cậu bé: Tuyệt.

4.

John: Và đây là phòng ngủ của mình.

Cậu bé: Wow, phòng của bạn tuyệt quá, John.

John: Đúng rồi, đó là căn phòng yêu thích của mình trong nhà.

Cậu bé: Mình thực sự thích máy tính trên bàn. Nó mới phải không?

John: Đúng rồi, đó là quà sinh nhật.

Cậu bé: Đẹp đấy, nhưng bạn không có đèn trong phòng.

John: Không, mình không có.

Cậu bé: Ồ, căn phòng vẫn đẹp.

John: Cảm ơn anh.

7 (trang 21 SBT tiếng Anh 6 Right-on) Complete the fact file about Ivan. Use funny, 13 years old, Ivan Antonov, talland thin, Russian. (Hoàn thành hồ sơ thông tin về Ivan. Sử dụng funny, 13 years old, Ivan Antonov, talland thin, Russian.)

Name: 1_______

Age: 2 _______

Nationality: 3 _______

Appearance: 4 _______

Personality: 5 _______

Đáp án:

Name: (1) Ivan Antonov (Tên: Ivan Antonov)

Age: (2) 13 years old (Tuổi: 13 tuổi)

Nationality: (3) Russian (Quốc tịch: Nga)

Appearance: (4) tall and thin (Ngoại hình: người cao gầy)

Personality: (5) funny (Tính cách: hài hước)

8 (trang 21 SBT tiếng Anh 6 Right-on) Use the information in Exercise 7 to write a short text (about 30-50 words) about Ivan. (Sử dụng thông tin trong Bài tập 7 để viết một đoạn văn ngắn (khoảng 30-50 từ về Ivan.)

Gợi ý:

This is Ivan. His full name is Ivan Antonov.His age is 13.His Nationality is Russian.He is tall and thin. His personality is funny. He is  my best friend . 

Hướng dẫn dịch:

Đây là Ivan. Anh ấy tên đầy đủ là Ivan Antonov, 13 tuổi, quốc tịch Nga, cao và gầy. Tính cách anh ấy vui tính. Anh ấy là bạn thân nhất của tôi.

9 (trang 21 SBT tiếng Anh 6 Right-on) Look at quotes and complete Jack's email. (Xem gợi ý và hoàn thành email của Jack.)

Jack's house: big, near park 

outside: garden () garage (x) 

inside: 

downstairs - living room (), dining room (x), kitchen 

upstairs - bedroom (2), bathroom (2) 

Jack's room: big-bed (), wardrobe () bookcase (x), bedside cabinet (x), desk (), posters ()

From: Jack

To: Mark 

Subject: My new home! 

Hi Mark, How are you? I'm so happy with my new house! It's in a quiet street near 1) _____ There is 2) _____. My house isn't small. It's 3)  _____. Downstairs, there's 4 _____and 5)  _____. Upstairs, there are 6)  _____. My favourite room is my bedroom. It's 7)  _____. There's 8)  _____ in it. There isn't 9)  _____. There 10)  _____of my favourite footballers on the walls. I can't wait for you to come and see me. How about this Saturday? Let me know. 

Write back.

Jack

Đáp án:

From: Jack              To: Mark 

Subject: My new home! 

Hi Mark, How are you? I'm so happy with my new house! It's in a quiet street near (1) a park. There is (2) a garden outside. My house isn't small. It's (3) big. Downstairs, there's (4) a living room and (5) a kitchen. Upstairs, there are (6) two bedrooms and two bathrooms. My favourite room is my bedroom. It's (7) big. There's (8) a bed, a wardrobe and a desk in it. There isn't (9) a bookcase or a bedside cabinet. There (10) are posters of my favourite footballers on the walls. I can't wait for you to come and see me. How about this Saturday? 

Let me know. 

Write back. 

Jack

Hướng dẫn dịch:

Từ: Jack                  Tới: Mark

Chủ đề: Ngôi nhà mới của tôi!

Chào Mark, Bạn có khỏe không? Mình rất hạnh phúc với ngôi nhà mới của mình! Nó ở một con phố yên tĩnh gần công viên. Có một khu vườn bên ngoài. Nhà tôi không nhỏ. Nó lớn. Ở tầng dưới, có phòng khách và  nhà bếp. Tầng trên, có hai phòng ngủ và hai phòng tắm. Căn phòng yêu thích của tôi là phòng ngủ. Nó lớn. Có  một chiếc giường, một tủ quần áo và một bàn làm việc trong đó. Không có tủ sách hoặc tủ đầu giường. Đây là áp phích của các cầu thủ bóng đá yêu thích của tôi trên tường. Tôi mong chờ được bạn đến thăm. Còn thứ Bảy này thì sao? 

Cho tôi biết.

Viết lại. 

Jack

Xem thêm lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Right on! hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 6 hay khác:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Right on được biên soạn bám sát nội dung SBT Right on 6.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Giải bài tập lớp 6 sách mới các môn học