Công thức tính nồng độ phần trăm năm 2021
Bài viết Công thức tính nồng độ phần trăm hay nhất, chi tiết với bài tập minh họa có lời giải sẽ giúp học sinh nắm vững Công thức tính nồng độ phần trăm từ đó biết cách làm bài tập về tính nồng độ phần trăm.
Công thức tính nồng độ phần trăm năm 2021
Công thức tính nồng độ phần trăm (C%; đơn vị: %)
I.Định nghĩa
- Nồng độ là khái niệm để biểu thị lượng hóa chất có trong một hỗn hợp, đa phần là dung dịch. Một số khái niệm nồng độ hay gặp là: nồng độ phần trăm, nồng độ mol,..
-Nồng độ phần trăm của dung dịch được kí hiệu là C% cho ta biết số gam chất tan có trong 100 gam dung dịch là bao nhiêu.
II.Công thức tính nồng độ phần trăm
1.Công thức tính nồng độ phần trăm khi biết khối lượng chất tan và khối lượng dung dịch
C% =
Trong đó:
mct: khối lượng chất tan (đơn vị: gam)
mdd: khối lượng dung dịch (đơn vị: gam)
2.Công thức tính nồng độ phần trăm khi biết nồng độ mol và khối lượng riêng
C% =
Trong đó:
CM: nồng độ mol (đơn vị: mol/ lít)
M: khối lượng mol (đơn vị: g/mol)
D: khối lượng riêng (đơn vị: g/ml)
III. Bài tập có lời giải
Bài 1: Tiến hành hòa tan hoàn toàn 3,9 gam Kali vào 36,2 gam nước thu được dung dịch B có nồng độ bao nhiêu?
Hướng dẫn:
Ta có: nK = = 0,1 mol
Phương trình hóa học
2K + 2H2O -> 2KOH + H2
0,1 0,1 0,05
Từ phương trình ta có:
nH2 = = 0,05 mol
nKOH = nk = 0,1 mol
Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng ta có:
mdd = mK + mH2O - mH2 = 3,9 + 36,2 - 0,05 . 2 = 40 gam
Nồng độ phần trăm của KOH là:
C% = . 100%= .100% = .100 = 14%
Bài 2: Cho dung dịch muối ăn NaCl có nồng độ mol là 1M, khối lượng riêng là 2,16 g/ml.Tính nồng độ phần trăm của muối ăn?
Hướng dẫn :
Áp dụng công thức: C% =
Nồng độ phần trăm của muối ăn là: C% = = 2,7 %
Xem thêm Công thức Hóa học cơ bản lớp 8 - 9 chọn lọc hay khác:
Công thức tính khối lượng chất tan (m hoặc mct; đơn vị: gam)
Công thức tính thành phần phần trăm về khối lượng các chất trong hỗn hợp
Ngân hàng trắc nghiệm miễn phí ôn thi THPT Quốc Gia tại khoahoc.vietjack.com
- Hơn 75.000 câu trắc nghiệm Toán có đáp án
- Hơn 50.000 câu trắc nghiệm Hóa có đáp án chi tiết
- Gần 40.000 câu trắc nghiệm Vật lý có đáp án
- Hơn 50.000 câu trắc nghiệm Tiếng Anh có đáp án
- Kho trắc nghiệm các môn khác
- Soạn Văn 12
- Soạn Văn 12 (bản ngắn nhất)
- Văn mẫu lớp 12
- Giải bài tập Toán 12
- Giải BT Toán 12 nâng cao (250 bài)
- Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 (100 đề)
- Bài tập trắc nghiệm Hình học 12 (100 đề)
- Giải bài tập Vật lý 12
- Giải BT Vật Lí 12 nâng cao (360 bài)
- Chuyên đề: Lý thuyết - Bài tập Vật Lý 12 (có đáp án)
- Bài tập trắc nghiệm Vật Lí 12 (70 đề)
- Luyện thi đại học trắc nghiệm môn Lí (18 đề)
- Giải bài tập Hóa học 12
- Giải bài tập Hóa học 12 nâng cao
- Bài tập trắc nghiệm Hóa 12 (80 đề)
- Luyện thi đại học trắc nghiệm môn Hóa (18 đề)
- Giải bài tập Sinh học 12
- Giải bài tập Sinh 12 (ngắn nhất)
- Chuyên đề Sinh học 12
- Đề kiểm tra Sinh 12 (có đáp án)(hay nhất)
- Ôn thi đại học môn Sinh (theo chuyên đề)
- Luyện thi đại học trắc nghiệm môn Sinh (18 đề)
- Giải bài tập Địa Lí 12
- Giải bài tập Địa Lí 12 (ngắn nhất)
- Giải Tập bản đồ và bài tập thực hành Địa Lí 12
- Bài tập trắc nghiệm Địa Lí 12 (70 đề)
- Luyện thi đại học trắc nghiệm môn Địa (20 đề)
- Giải bài tập Tiếng anh 12
- Giải bài tập Tiếng anh 12 thí điểm
- Giải bài tập Lịch sử 12
- Giải tập bản đồ Lịch sử 12
- Bài tập trắc nghiệm Lịch Sử 12
- Luyện thi đại học trắc nghiệm môn Sử (20 đề)
- Giải bài tập Tin học 12
- Giải bài tập GDCD 12
- Giải bài tập GDCD 12 (ngắn nhất)
- Bài tập trắc nghiệm GDCD 12 (37 đề)
- Luyện thi đại học trắc nghiệm môn GDCD (20 đề)
- Giải bài tập Công nghệ 12