Công thức tính nồng độ phần trăm (hay, chi tiết)
Bài viết Công thức tính nồng độ phần trăm hay nhất, chi tiết với bài tập minh họa có lời giải sẽ giúp học sinh nắm vững Công thức tính nồng độ phần trăm từ đó biết cách làm bài tập về tính nồng độ phần trăm.
Công thức tính nồng độ phần trăm (hay, chi tiết)
Công thức tính nồng độ phần trăm (C%; đơn vị: %)
I.Định nghĩa
- Nồng độ là khái niệm để biểu thị lượng hóa chất có trong một hỗn hợp, đa phần là dung dịch. Một số khái niệm nồng độ hay gặp là: nồng độ phần trăm, nồng độ mol,..
-Nồng độ phần trăm của dung dịch được kí hiệu là C% cho ta biết số gam chất tan có trong 100 gam dung dịch là bao nhiêu.
II.Công thức tính nồng độ phần trăm
1.Công thức tính nồng độ phần trăm khi biết khối lượng chất tan và khối lượng dung dịch
C% =
Trong đó:
mct: khối lượng chất tan (đơn vị: gam)
mdd: khối lượng dung dịch (đơn vị: gam)
2.Công thức tính nồng độ phần trăm khi biết nồng độ mol và khối lượng riêng
C% =
Trong đó:
CM: nồng độ mol (đơn vị: mol/ lít)
M: khối lượng mol (đơn vị: g/mol)
D: khối lượng riêng (đơn vị: g/ml)
III. Bài tập có lời giải
Bài 1: Tiến hành hòa tan hoàn toàn 3,9 gam Kali vào 36,2 gam nước thu được dung dịch B có nồng độ bao nhiêu?
Hướng dẫn:
Ta có: nK = = 0,1 mol
Phương trình hóa học
2K + 2H2O -> 2KOH + H2
0,1 0,1 0,05
Từ phương trình ta có:
nH2 = = 0,05 mol
nKOH = nk = 0,1 mol
Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng ta có:
mdd = mK + mH2O - mH2 = 3,9 + 36,2 - 0,05 . 2 = 40 gam
Nồng độ phần trăm của KOH là:
C% = . 100%= .100% = .100 = 14%
Bài 2: Cho dung dịch muối ăn NaCl có nồng độ mol là 1M, khối lượng riêng là 2,16 g/ml.Tính nồng độ phần trăm của muối ăn?
Hướng dẫn :
Áp dụng công thức: C% =
Nồng độ phần trăm của muối ăn là: C% = = 2,7 %
Xem thêm Công thức Hóa học cơ bản lớp 8 - 9 chọn lọc hay khác:
Công thức tính khối lượng chất tan (m hoặc mct; đơn vị: gam)
Công thức tính thành phần phần trăm về khối lượng các chất trong hỗn hợp
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)