100 từ vựng Tiếng Anh chủ đề giáo dục thường gặp

Bài viết 100 từ vựng Tiếng Anh chủ đề giáo dục thường gặp giúp bạn có thêm tài liệu từ đó tìm được phương pháp học và yêu thích Tiếng Anh hơn.

100 từ vựng Tiếng Anh chủ đề giáo dục thường gặp

Quảng cáo

100 từ vựng Tiếng Anh chủ đề giáo dục thường gặp

STT

Từ vựng

Nghĩa

1

Academic transcript

Bảng điểm

2

Accredit

Kiểm định chất lượng

3

Best students’ contest

Kì thi học sinh giỏi

4

Birth certificate

Giấy khai sinh

5

Boarding school

Trường nội trú

6

Break

Giờ giải lao

7

Campus

Khuôn viên trường/ Giảng đường

8

Candidate                                     

Thí sinh

9

Certificate

Chứng chỉ

10

Cheating

Gian lận

11

Class

Lớp học

12

Class head teacher

Giáo viên chủ nhiệm

13

Complementary education

Bổ túc văn hoá

14

Conduct

Hạnh kiểm

15

Contact hour

Tiết học

16

Continuing education

Giáo dục thường xuyên

17

Course ware

Giáo trình điện tử

18

Cut class

Trốn học

19

Credit mania

Bệnh thành tích

20

Day school

Trường bán trú

21

Department of studies

Phòng đào tạo

22

Director of studies

Trưởng phòng đào tạo

23

Distance education

Đào tạo từ xa

24

Distinction

Điểm giỏi

25

District department of education

Phòng giáo dục

26

Drop out

Học sinh bỏ học

27

Education inspector

Thanh tra giáo dục

28

Elective

Tuỳ chịn bắt buộc

29

Enrollment

Sự nhập học/ Sự đăng kí

30

Evaluation

Sự đánh giá

31

Extra curriculum

Ngoại khoá

32

Fail

Thi trượt

33

Final exam

Thi tốt nghiệp

34

Graduation

Sự tốt nghiệp

35

Graduation ceremony

Lễ tốt nghiệp

36

Hall of fame

Nhà truyền thống

37

Hall of residence

Kí túc xá

38

High distinction

Điểm xuất sắc

39

High school graduation exam

Thi tốt nghiệp THPT

40

Homework

Bài tập

41

Integration

Tích hợp

42

Junior college

Trường cao đẳng

43

Kindergarten

Trường mẫu giáo

44

Learner-centeredness

Phương pháp lấy người học làm trung tâm

45

Lesson

Tiết học

46

Lesson plan

Giáo án

47

Lower secondary school

Trung học cơ sở

48

Mark

Điểm

49

Material

Tài liệu

50

Master

Thạc sĩ

51

Ministry of education

Bộ giáo dục

52

Nursery school

Trường mầm non

53

Objective test

Thi trắc nghiệm

54

Optional

Tự chọn

55

Pass

Thi đỗ

56

Performance

Học lực

57

Plagiarism

Đạo văn

58

Play truant

Trốn học

59

Poor performance

Xếp loại học lực kém

60

Post graduate

Sau đại học

61

Post-graduate courses

Nghiên cứu sinh

62

Provincial department of education

Sở giáo dục

63

Practice

Thực hành

64

Practicum

Thực tập (giáo viên)

65

Primary school

Trường tiểu học

66

Private school

Trường tư thục

67

Presentation

Bài thuyết trình

68

Principal

Hiệu trưởng

69

Professional development

Phát triển chuyên môn

70

Qualification

Bằng cấp

71

Realia

Giáo cụ trực quan

72

Request for leave of absense

Đơn xin nghỉ học/ dạy

73

Research

Nghiên cứu

74

Research report

Báo cáo khoa học

75

Research work

Nghiên cứu khoa học

76

School records

Học bạ

77

Service education

Tại chức

78

Skill

Kĩ năng

79

Socialization of education

Xã hội hoá giáo dục

80

State school

Trường công lập

81

Student management

Quản lí học sinh

82

Subject group

Bộ môn

83

Subject head

Trưởng bộ môn

84

Subjective

Tự luận

85

Summer vacation

Kì nghỉ hè

86

Teacher training

Đào tạo giáo viên

87

Technology

Công nghệ

88

Teaching aid

Đồ dùng dạy học

89

Teaching training workshop

Hội thảo giáo viên

90

Term

Học kì

91

Test

Bài kiểm tra

92

Theme

Chủ đểm

93

Topic

Chủ đề

94

Training

Đào tạo

95

Tutorial

Dạy thêm, học thêm

96

University

Đại học

97

University entrance exam

Thi đại học

98

Upper-secondary school

Trường trung học phổ thông

99

Visiting lecturere

Giáo viên thỉnh giảng

100

Vocational training

Đào tạo nghề

Bài tập

Task 1. Chọn đáp án đúng.

1. The number of graduate students living off ________ has dropped.

    A. residence

    B. campus

    C. college

    D. department

2. Clinton gave an antiwar speech at her ________ from Wellesley College.

    A. enrollment

    B. class

    C. contest

    D. graduation

3. In the second term, students take three ________ out of the 16 offered by the college.

    A. electives

    B. certificates

    C. credits

    D. transcripts

4. During spring ________, she and some friends went to Aspen Colorado on a ski trip.

    A. school

    B. break

    C. curriculum

    D. vacation

5. So difficult was this year’s exam that the examiners _______ over half the candidates.

    A. failed

    B. passed

    C. cheated

    D. marked

6. Institutions that do not meet the standards will not be ________ for teacher training.

    A. accredited

    B. evalutated

    C. inspected

    D. integrated

7. The scarcity of ________ forced many women to leave the labour force after childbirth.

    A. day schools

    B. boarding schools

    C. junior colleges

    D. kindergartens

8. Students are allocated to a ________, or, if they are not, they have to go into a house or a flat.

    A. hall of fame

    B. hall of residence

    C. community hall

    D. dining hall

9. Cooperative learning, in which students work in teams on problems, is a form of ________ approach.

    A. learner-centeredness

    B. student-centeredness

    C. learner-centered

    D. student-centered

10. Naomi aced her maths exam with a ________, which was no surprise as she’s known to have a flair for numbers.

    A. pass

    B. outstanding

    C. distinction

    D. satisfaction

Đáp án:

1. B

2. D

3. A

4. B

5. A

6. A

7. D

8. B

9. C

10. C

Task 2. Chọn và điền các từ thích hợp vào chỗ trống.

       courseware         dropout         material        optional        performance

        qualifications        realia        skills        term        visiting lecturer

1. Albus got top marks for overall academic ________.

2. Certain courses are compulsory; others are ________.

3. As a high school ________ he’ll never get a decent job.

4. I went on the course to hone my computing ________.

5. In this job, experience counts for more than paper ________.

6. Many students now have paid employment during ________.

7. The letters were used as source ________ in this new biography.

8. In 2005, the first release of e-learning ________ was published online.

9. Prof. Morris spent a number of years as a ________ at a number of universities.

10. The Industrial English course makes varied use of ________, such as extracts from company brochures, manuals, diagrams, etc.

Đáp án:

1. performance

2. optional

3. dropout

4. skills

5. qualifications

6. term

7. material

8. courseware

9. visiting lecturer

10. relia

 

 

Task 3. Các từ dưới đây nằm ở sai câu. Sửa lại cho đúng.

1. Girls are lagging far behind in science, math, and technology topics. ________

2. Hot research for discussion at school include global warming and pollution. _______

3. The programme combines integration with one-to-one mentoring. ________

4. Plagiarism should be eliminated so that we can properly assess student learning competence. ________

5. Recent master’s degree on deaf children has produced some interesting findings about their speech. ________

6. The university decided to fire a professor for committing credit mania and falsifying data. ________

7. Do students from distance education get the same opportunities as children who are privately educated? ________

8. The extracurricular activities of different subjects in teaching and learning is expected to lead to better result. ________

9. Christiane holds a enrollment in journalism, which has helped her build a strong foundation in storytelling techniques. ________

10. Taking students to areas outside the city is one of the most necessary and rewarding state schools, especially for teenagers. ________

Đáp án:

1. enrollment

2. topics

3. distance education

4. Credit mania

5. research

6. plagiarism

7. state schools

8. integration

9. master’s degree

10. extracurricular activities

 

 

Xem thêm tài liệu môn Tiếng Anh hay, chi tiết khác:

300 BÀI GIẢNG GIÚP CON LUYỆN THI LỚP 10 CHỈ 399K

Phụ huynh đăng ký mua khóa học lớp 9 cho con, được tặng miễn phí khóa ôn thi học kì. Cha mẹ hãy đăng ký học thử cho con và được tư vấn miễn phí. Đăng ký ngay!

Tổng đài hỗ trợ đăng ký khóa học: 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Đề thi, giáo án các lớp các môn học
Tài liệu giáo viên