Tổng hợp từ vựng Tiếng Anh theo chủ đề đầy đủ nhất
Tổng hợp từ vựng Tiếng Anh theo chủ đề đầy đủ nhất
Học Từ vựng Tiếng Anh theo chủ đề đang là một trong những cách học từ vựng hiệu quả hiện nay. Nhằm mục đích giúp các bạn có thêm tài liệu tự học Từ vựng Tiếng Anh, VietJack biên soạn Tổng hợp từ vựng Tiếng Anh theo chủ đề đầy đủ, chi tiết nhất.
Từ vựng Tiếng Anh về Các ngành nghề phổ biến trong ngành Công nghệ
Từ vựng về Các nguồn tài nguyên và năng lượng trong tiếng Anh
Những từ Tiếng Anh không thể không biết trong lĩnh vực phim ảnh
Từ vựng tiếng Anh chủ đề gia đình
1. Từ vựng tiếng Anh các thành viên trong gia đình
Grandfather (grandpa) |
/ˈɡræn.fɑː.ðər/ |
Ông |
Grandmother (grandma) |
/ˈɡræn.mʌð.ər/ |
Bà |
Father (dad) |
/ˈfɑː.ðər/ |
Bố |
Mother (mom) |
/ˈmʌð.ər/ |
Mẹ |
Uncle |
/ˈʌŋ.kəl/ |
Chú/ bác/ cậu |
Aunt |
/ɑːnt/ |
Bác gái/ cô/ mợ |
Child |
/tʃaɪld/ |
Con |
Son |
/sʌn/ |
Con trai |
Daughter |
/ˈdɔː.tər/ |
Con gái |
Sibling |
/ˈsɪb.lɪŋ/ |
Anh chị em ruột |
Brother (bro) |
/ˈbrʌð.ər/ |
Anh/ em trai |
Sister (sis) |
/ˈsɪs.tər/ |
Chị/ em gái |
Nephew |
/ˈnef.juː/ |
Cháu trai |
Niece |
/niːs/ |
Cháu gái |
Grandson |
/ˈɡræn.sʌn/ |
Cháu trai |
Granddaughter |
/ˈɡræn.dɔː.tər/ |
Cháu gái |
Grandchild |
/ˈɡræn.tʃaɪld/ |
Cháu |
Cousin |
/ˈkʌz.ən/ |
Anh chị em họ |
Relative |
/ˈrel.ə.tɪv/ |
Họ hàng |
Only child |
/ˌəʊn.li ˈtʃaɪld/ |
Con một |
Twin |
/twɪn/ |
Anh em sinh đôi |
2. Từ vựng các kiểu gia đình
Nuclear family |
/ˈnjuː.klɪər ˈfæm.əl.i/ |
Gia đình hạt nhân (gia đình chỉ có bố mẹ và các con) |
Extended family |
/ɪkˌsten.dɪd ˈfæm.əl.i/ |
Gia đình nhiều thế hệ |
Single mom |
/ˈsɪŋ.ɡəl mɒm/ |
Mẹ đơn thân |
Single dad |
/ˈsɪŋ.ɡəl dæd/ |
Bố đơn thân |
3. Từ vựng liên quan đến vợ/ chồng
Mother-in-law |
/ˈmʌð.ə.rɪn.lɔː/ |
Mẹ chồng/ mẹ vợ |
Father-in-law |
/ˈfɑː.ðər.ɪn.lɔː/ |
Bố chồng/ bố vợ |
Son-in-law |
/ˈfɑː.ðər.ɪn.lɔː/ |
Con rể |
Daughter-in-law |
/ˈdɔː.tər.ɪn.lɔː/ |
Con dâu |
Sister-in-law |
/ˈsɪs.tə.rɪn.lɔː/ |
Chị/ em dâu |
Brother-in-law |
/ˈbrʌð.ə.rɪn.lɔː/ |
Anh/ em rể |
Husband |
/ˈhʌz.bənd/ |
Chồng |
Wife |
/waɪf/ |
Vợ |
4. Một số từ/ cụm từ hay về gia đình và các mối quan hệ trong gia đình
Từ/ Cụm từ |
Nghĩa tiếng Việt |
Ví dụ |
Admire |
Ngưỡng mộ |
I admire my father because he is a good doctor. (Tôi ngưỡng mộ bố tôi vì ông ấy là một bác sĩ giỏi.) |
Age difference |
Khác biệt tuổi tác |
I get on best with my oldest brother despite the age difference between us. (Tôi thân nhất với anh cả bất kể khác biệt tuổi tác giữa chúng tôi.) |
Close to |
Thân thiết với ai đó |
Her relationship isn't good with her father, but she's very close to her mother. (Mối quan hệ của cô ấy với bố không tốt, nhưng cô ấy rất thân thiết với mẹ.) |
Fall out with sb |
Cãi nhau với ai đó |
He left home after falling out with his parents. (Anh ấy bỏ nhà đi sau khi cãi nhau với bố mẹ.) |
Get along with/ Get on with |
Có mối quan hệ tốt với ai đó (hòa thuận với ai đó) |
My father and always get along with each other. (Tôi và bố luôn luôn hòa thuận với nhau.) |
Get together |
Tụ họp |
My family get together every weekend. (Gia đình tôi tụ họp mỗi cuối tuần.) |
Grow up |
Lớn lên, trưởng thành |
When I grow up, I want to be a teacher. (Khi lớn lên, tôi muốn là một giáo viên.) |
Give birth to |
Sinh ra ai đó |
Daisy has just given birth to a lovely girl. (Daisy vừa mới sinh một bé gái xinh xắn.) |
Have something in common |
Có điểm gì chung |
I and my sister have many things in common (Tôi với chị gái tôi có rất nhiều điểm tương đồng.) |
Look after |
Chăm sóc |
My mom always looks after us carefully. (Mẹ tôi luôn chăm sóc chúng tôi cẩn thận.) |
Rely on |
Dựa dẫm, tin tưởng vào ai đó |
I rely on you for good advice. (Tôi tin tưởng bạn vì những lời khuyên tốt.) |
Propose to somebody |
Cầu hôn ai đó |
I still remember the night your father proposed to me (Mẹ vẫn nhớ đêm mà bố con cầu hôn mẹ.) |
Take after |
Trông giống |
You take after your dad. (Bạn trông giống bố bạn.) |
Settle down |
Ổn định cuộc sống |
I want to settle down at the age of 24. (Tôi muốn ổn định cuộc sống vào tuổi 24.) |
Tell off |
La mắng |
Mom told me off for fogetting to do my homework. (Tôi bị mẹ la mắng vì quên làm bài tập.) |
Make up with somebody |
Làm hòa với ai đó |
You still haven’t made up with him? (Bạn vẫn chưa làm hòa với anh ấy à?) |
Từ vựng tiếng Anh chủ đề môi trường
1. Các danh từ chủ đề môi trường
Acid rain |
Mưa a xít |
Atmosphere |
Bầu không khí, khí quyển |
Carbon footprint |
Dấu chân cac-bon |
Contamination |
Sự làm nhiễm độc |
Creature |
Sinh vật |
Climate change |
Biến đổi khí hậu |
Destruction |
Sự phá hủy |
Deforestation |
Sự phá rừng |
Dust |
Bụi bẩn |
Earthquake |
Động đất |
Ecosystem |
Hệ sinh thái |
Environmentalist |
Nhà môi trường học |
Erosion |
Sự xói mòn |
Fossil fuel |
Nhiên liệu hóa thạch |
Global warming |
Sự nóng lên toàn cầu |
Industrial waste |
Chất thải công nghiệp |
Natural resources |
Tài nguyên thiên nhiên |
Ozone layer |
Tầng ô zôn |
Pollution |
Sự ô nhiễm |
Preservation/ Protection |
Sự bảo tồn |
Rainforest |
Rừng nhiệt đới |
Sea level |
Mực nước biển |
Sewage |
Nước thải |
2. Các động từ chủ đề môi trường
Contaminate |
Làm bẩn, làm ô nhiễm |
Conserve |
Bảo tồn |
Damage/ Destroy |
Phá hủy |
Degrade the environment |
Làm suy thoái môi trường |
Die out |
Chết dần |
Dry up |
Khô cạn |
Emit |
Bốc ra |
Log forests |
Chặt phá rừng |
Make use of |
Tận dụng cái gì |
Reduce pollution |
Giảm sự ô nhiễm |
Raise awareness of environmental issues |
Nâng cao nhận thức về những vấn đề môi trường |
Threaten natural habitats |
Đe dọa môi trường sống |
Pollute |
Gây ô nhiễm |
Protect endangered species |
Bảo vệ những loài gặp nguy hiểm |
3. Các tính từ chủ đề môi trường
Contaminated |
Bị nhiễm độc |
Harmful |
Có hại |
Polluted |
Bị ô nhiễm |
Biodegradable |
Có thể phân hủy |
Organic |
Hữu cơ |
Man-made |
Nhân tạo |
Environment friendly |
Thân thiện với môi trường |
4. Từ vựng về các loại ô nhiễm
Air pollution |
Ô nhiễm không khí |
Soil pollution |
Ô nhiễm đất |
Water pollution |
Ô nhiễm nước |
Noise pollution |
Ô nhiễm âm thanh/ Ô nhiễm tiếng ồn |
Radioactive pollution |
Ô nhiễm phóng xạ |
Light pollution |
Ô nhiễm ánh sáng |
Thermal pollution |
Ô nhiễm nhiệt |
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)