Từ vựng Tiếng Anh về truyền hình và báo chí đầy đủ nhất
Từ vựng Tiếng Anh về truyền hình và báo chí đầy đủ nhất
Học Từ vựng Tiếng Anh theo chủ đề đang là một trong những cách học từ vựng hiệu quả hiện nay. Nhằm mục đích giúp các bạn có thêm tài liệu tự học Từ vựng Tiếng Anh, VietJack biên soạn Từ vựng Tiếng Anh về truyền hình và báo chí đầy đủ, chi tiết nhất.
Từ vựng tiếng Anh về Truyền hình và Báo chí
1. Các loại báo
A broadsheet |
Ấn phẩm khổ rộng |
A media outlet |
Ấn phẩm phát hành qua kênh truyền thông |
A tabloid |
Báo khổ nhỏ chuyên đăng tin vắn |
A weekly publicarion |
Tạp chí xuất bản hằng tuần |
Biweekly |
Tạp chí xuất bản 2 lần/ tuần |
Bulletin |
Tập san sản xuất bởi câu lạc bộ |
Fanzine |
Tạp chí viết bởi người hâm mộ |
Heavy |
Báo chính luận |
Online news |
Báo điện tử |
The daily |
Nhật báo |
2. Những người làm việc trong ngành truyền thông
Broadcaster |
Người dẫn chương trình trên đài phát thanh |
Columnist |
Người phụ trách chuyên mục |
Contributor |
Cộng tác viên |
Correspondent |
Phóng viên thường trú tại nước ngoài |
Deputy editor-in-chief |
Phó tổng biên tập |
Editor |
Biên tập viên |
Executive editor |
Tổng biên tập |
Fact checker |
Người kiểm tra thông tin |
Graphic artist |
Chuyên viên đồ hoạ |
Journalist |
Nhà báo |
News anchor |
Biên tập viên tin tức |
Newscaster |
Người phát thanh bản tin ở đài |
Paparazzi |
Người săn ảnh (của những người nổi tiếng) |
Photojournalist |
Phóng viên ảnh |
Proof reader |
Nhân viên đọc bản in thử |
Reporter |
Phóng viên đưa tin |
Senior executive editor |
Uỷ viên ban biên tập |
Senior editor |
Biên tập viên cao cấp |
Sub editor |
Thư kí toà soạn |
War correspondent |
Phóng viên chiến trường |
Webmaster |
Người phụ trách quản lí website |
3. Từ vựng về những nội dung trong báo chí
Advice column |
Cột báo trong chuyên mục tư vấn, hỏi đáp |
Business section |
Tin tức doanh nghiệp |
Caption |
Chú thích, tiêu đề tranh ảnh |
Column |
Cột báo |
Comic strip |
Truyện tranh dài kì trên báo |
Headline |
Tiêu đề |
Horoscope |
Chuyên mục cung hoàng đạo, bản đồ sao |
International news section |
Tin quốc tế |
Letter to the editor |
Thư của bạn đọc gửi tới ban biên tập |
Obituary |
Cáo phó, thông báo tin buồn |
Special feature |
Tin đặc biệt |
Weather report |
Dự báo thời tiết |
World news section |
Tin thế giới |
4. Từ vựng về các loại tin tức
Breaking news |
Tin nóng |
Current affairs |
Vấn đề hiện thời |
Gossip |
Tin lá cải |
Local news |
Tin địa phương |
Objective reporting |
Tin tức khách quan |
News coverage |
Tin trang nhất |
Sensational news |
Tin giật gân |
The story went viral |
Câu chuyện được lan truyền rộng rãi |
5. Từ vựng về báo chí và toà soạn
Editorial board |
Ban biên tập |
Editorial team |
Hội đồng biên tập |
Journalistic ethics and standards |
Những chuẩn mực và đạo đức nghề báo |
News agancy |
Thông tấn xã |
News room |
Phòng tin (nơi làm tin và sản xuất tin) |
Quality newspaper |
Tờ báo chính thống |
Revenue |
Nhuận bút |
Sensation-seeking newspaper |
Những tờ báo chuyên săn tin giật gân |
Xem thêm trọn bộ Từ vựng Tiếng Anh theo chủ đề đầy đủ, chi tiết khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)