Chuyên đề Tiếng Anh 12 năm 2023-2024
Tài liệu chuyên đề Tiếng Anh 12 gồm các dạng bài tập từ cơ bản đến nâng cao với phương pháp giải chi tiết và bài tập tự luyện đa dạng giúp Giáo viên có thêm tài liệu giảng dạy Tiếng Anh 12.
Chuyên đề Tiếng Anh 12 gồm 5 phần: Ngữ âm, Từ vựng, Ngữ Pháp, Kĩ năng đọc và Chức năng giao tiếp được biên soạn với đầy đủ các mức độ.
Chuyên đề Tiếng Anh 12 năm 2023-2024
Chỉ từ 100k mua trọn bộ Chuyên đề Tiếng Anh 12 bản word có lời giải chi tiết:
- B1: gửi phí vào tk:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án
Chuyên đề 1: Phát âm
Số câu trong đề: 2
MỤC ĐÍCH ĐÁNH GIÁ:
- Kiểm tra kiến thức về các âm trong tiếng Anh của học sinh
- Đánh giá khả năng vận dụng kiến thức về âm vị để xác định cách phát âm của chữ cái/ cụm chữ cái ở cấp độ từ
I. PHƯƠNG PHÁP LÀM BÀI VÀ CÁC LỖI THƯỜNG GẶP
* PHƯƠNG PHÁP LÀM BÀI
|
Ví dụ: (Trích ‘Đề thi THPT QG 2016’) Circle one letter to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions. A. justice B. campus C. culture D. brush |
Bước 1: Đọc kĩ các từ đã cho để xác định trọng âm của các từ trong 4 phương pháp lựa chọn. (Vì trọng âm của từ có thể ảnh hưởng đến cách phát âm của các nguyên âm trong từ) |
Bước 1: A. Trọng âm rơi vào âm tiết 1. B. Trọng âm rơi vào âm tiết 1. C. Trọng âm rơi vào âm tiết 1. D. Từ 1 âm tiết. |
Bước 2: Lưu ý các âm được gạch chân, nhớ lại các nguyên tắc phát âm có liên quan và xác định cách phát âm của các âm này. |
Bước 2: A. justice /ˈdʒʌstɪs/ B. campus /ˈkæmpəs/ C. culture /ˈkʌltʃə(r)/ D. brush /brʌʃ/ Lưu ý: Các âm tiết không được nhấn trọng âm thì thường được phát âm nhẹ hơn, ngắn hơn và thường được rút gọn (reduced syllables) thành các âm yếu hơn như âm /ə/, hoặc /i/. Các âm nhấn trọng âm là các âm tiết mạnh. |
Bước 3: Loại trừ các phương án có phần gạch chân đọc giống nhau. |
Bước 3: Phương án A, C, D có phần gạch chân được nhấn trọng âm và được đọc giống nhau. |
Bước 4: Lựa chọn phương án có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại. |
Bước 4: Phần gạch chân trong phương án B không được nhấn trọng âm và được rút ngắn thành âm /ə/. Chọn đáp án B. |
Lưu ý: - Có thể đoán được đáp án khi biết được cách phát âm của 3/4 cụm chữ cái được gạch chân. - Quan trọng vẫn là phải học tới đâu thì tra từ để nắm rõ cách phát âm tới đó và ghi chép các trường hợp đặc biệt. |
Ví dụ: hatred /ˈheɪtrɪd/ |
* CÁC LỖI THƯỜNG GẶP
Lỗi 1: Không nhớ các quy tắc phát âm của từ A. strikes B. makes C. decides D. completes Chọn D. Giải thích: Bạn quên mất quy tắc phát âm của đuôi “s/ es’ nên đã chọn sai đáp án. |
Lưu ý: A. strikes /straɪks/ B. makes /meɪks/ C. decides /dɪˈsaɪdz/ D. completes /kəmˈpliːts/ Trong 4 phương án trên, phương án A, B, D có từ gốc kết thúc bằng các âm vô thanh “-k, -t” nên đuôi “-s” được phát âm là /s/. Phương án C có từ gốc kết thúc là âm hữu thanh “-d” nên đuôi “-s” được phát âm là “z”. Đáp án đúng là C. |
Lỗi 2: Không xác định đúng trọng âm từ A. elegant B. develop C. enlarge D. excite Chọn D. Giải thích: Bạn đang không xác định được trọng âm của các từ trên dẫn đến việc phát âm sai. |
Lưu ý: A. elegant /ˈelɪɡənt/ B. develop /dɪˈveləp/ C. enlarge /ɪnˈlɑːdʒ/ D. excite /ɪkˈsaɪt/ Trong 4 phương án trên, phương án B, C, D có trọng âm không rơi vào âm tiết được gạch chân nên âm tiết này được phát âm thành nguyên âm ngắn /ɪ/. Phương án A có trọng âm rơi vào đúng âm tiết được gạch chân nên âm tiết này được nhấn mạnh hơn và được phát âm là /e/. Đáp án đúng là A. |
Lỗi 3: Không phân biệt được nguyên âm ngắn và nguyên âm dài A. tool B. ooze C. racoon D. cooking Chọn B. Giải thích: Bạn đang không phân biệt được nguyên âm ngắn và nguyên âm dài nên cảm thấy các từ này được phát âm khá giống nhau. |
Lưu ý: A. tool /tu:l/ B. ooze /u:z/ C. racoon /rəˈkuːn/ D. cooking /ˈkʊkɪŋ/ Trong 4 phương án trên, phương án A, B, C có phần được gạch chân chứa nguyên âm dài /u:/. Phương án D có phần được gạch chân chứa nguyên âm ngắn /ʊ/. Đáp án đúng là D. |
II. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM
* Kiến thức phát âm:
1. Bảng phiên âm tiếng Anh
2. Quy tắc phát âm các chữ cái nguyên âm
- Nguyên âm
- Nhóm nguyên âm
3. Quy tắc phát âm các chữ cái phụ âm
- Quy tắc chung
- Quy tắc phát âm đuôi s/es
- Quy tắc phát âm đuôi –ed
A. LÝ THUYẾT
BẢNG PHIÊN ÂM TIẾNG ANH |
||||
p |
pen, copy, happen |
|
ɪ |
kit, bid, hymn, minute |
b |
back, baby, job |
|
e |
dress, bed, head, many |
t |
tea, tight, button |
|
æ |
trap, bad |
d |
day, ladder, odd |
|
ɒ |
lot, odd, wash |
k |
key, clock, school |
|
ʌ |
strut, mud, love, blood |
g |
get, giggle, ghost |
|
ʊ |
foot, good, put |
tʃ |
church, match, nature |
|
iː |
fleece, sea, machine |
dʒ |
judge, age, soldier |
|
eɪ |
face, day, break |
f |
fat, coffee, rough, photo |
|
aɪ |
price, high, try |
v |
view, heavy, move |
|
ɔɪ |
choice, boy |
θ |
thing, author, path |
|
u: |
goose, two, blue, group |
ð |
this, other, smooth |
|
əʊ |
goat, show, no |
s |
soon, cease, sister |
|
aʊ |
mouth, now |
z |
zero, music, rose, buzz |
|
ɪə |
near, here, weary |
ʃ |
ship, sure, national |
|
eə |
square, fair, various |
ʒ |
pleasure, vision |
|
ɑː |
start, father |
h |
hot, whole, ahead |
|
ɔː |
thought, law, north, war |
m |
more, hammer, sum |
|
ʊə |
poor, jury, cure |
n |
nice, know, funny, sun |
|
ɜː |
nurse, stir, learn, refer |
ŋ |
ring, anger, thanks, sung |
|
ə |
about, common, standard |
l |
light, valley, feel |
|
i |
thank you, influence, situation |
r |
right, wrong, sorry, arrange |
|
u |
thank you, influence, situation |
j |
yet, use, beauty, few |
|
|
|
w |
wet, one, when, queen |
|
|
|
1. Quy tắc phát âm các chữ cái nguyên âm trong tiếng Anh
Nguyên âm |
Cách phát âm |
Ví dụ |
a |
/æ/ |
man, national |
/ei/ |
make, nature |
|
/ɔ:/ |
tall, altogether |
|
/ɒ/ |
want, quality |
|
/e/ |
many, any |
|
/ɪ/ |
message, image |
|
/ə/ |
afraid, familiar |
|
/a:/ |
after, class |
|
e |
/i:/ |
fever, gene |
/e/ |
educate, flexible |
|
/ɪ/ |
explore, security |
|
/ə/ |
agency, undergo |
|
o |
/ɒ/ |
floppy, bottle |
/ʌ/ |
son, wonder |
|
/əʊ/ |
post, almost |
|
/ə/ |
computer, purpose |
|
/wʌ/ |
one, once |
|
u |
/ʌ/ |
cut, fungus |
/ju/ |
human, university |
|
/u/ |
push |
|
/u:/ |
include |
|
/ə/ |
success |
|
i |
/ɪ/ |
fit, slippery |
/aɪ/ |
strive, mile |
|
/ə/ |
terrible, principle |
|
y |
/ɪ/ |
therapy, worry |
/aɪ/ |
shy, multiply |
................................
................................
................................
Xem thêm Chuyên đề lớp 12 các môn học hay, chọn lọc khác:
- Chuyên đề dạy thêm Toán 12
- Chuyên đề dạy thêm Vật Lí 12
- Chuyên đề dạy thêm Hóa học 12
- Chuyên đề Sinh học 12 năm 2023
- Chuyên đề Lịch Sử 12 năm 2023
- Chuyên đề Địa Lí 12 năm 2023
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)