Các cụm từ tiếng Anh hay về tình bạn đầy đủ nhất
Các cụm từ tiếng Anh hay về tình bạn đầy đủ nhất
Học Từ vựng Tiếng Anh theo chủ đề đang là một trong những cách học từ vựng hiệu quả hiện nay. Nhằm mục đích giúp các bạn có thêm tài liệu tự học Từ vựng Tiếng Anh, VietJack biên soạn Các cụm từ tiếng Anh hay về tình bạn đầy đủ, chi tiết nhất.
Các cụm từ tiếng Anh hay về tình bạn
Cụm từ |
Nghĩa tiếng Việt |
Ví dụ |
A shoulder to cry on |
Người lắng nghe tâm sự, là bờ vai để dựa vào |
Lan is my best friend. She is a shoulder for me to cry on. Lan là bạn thân nhất của tôi. Cô ấy là bờ vai để tôi dựa vào. |
At odds with someone |
Cãi nhau, giẫn dỗi với ai đó/ Trái ngược |
His behavior is clearly at odds with what the college expects from its students. Cách hành xử của anh ấy rõ ràng trái ngược những gì trường kì vọng vào học trò của anh ấy. |
Be really close to someone |
Thực sự thân thiết với ai đó |
I am really close to Mike, because we are schoolmates. Tôi rất thân với Mike, bởi vì chúng tôi là bạn cùng trường. |
Build bridges |
Cải thiện mối quan hệ giữa những người không thích nhau/ Rút ngắn khoảng cách |
Although we are different in many ways, we are building bridges to become closer. Mặc dù chúng tôi khác biệt nhiều thứ, nhưng cả 2 đang cố gắng rút ngắn khoảng cách để trở nên thân thiết hơn. |
Bury the hatchet |
Dừng cãi vã và tranh chấp |
Can't you two just bury the hatchet? Hai người không thể dừng cãi vã sao? |
Cement a friendship |
Vun đắp tình bạn |
Spending two weeks on holiday together has cemented our friendship. Dành 2 tuần trong kỳ nghỉ cùng nhau đã giúp vun đắp tình bạn của chúng tôi. |
Cross someone’s path |
Gặp gỡ ai đó bất ngờ |
I crossed my old friend’s path when I was going shopping. Tôi đã tình cờ gặp bạn cũ của tôi khi tôi đang đi mua sắm. |
Friends in high places |
Có bạn là người có quyền thế (người chống lưng) |
She just acts however she wants because she has friends in high places. Cô ta cứ hành xử theo ý mình bởi vì cô ta có chống lưng. |
Keep in touch |
Giữ liên lạc |
Here is my phone number, let’s keep in touch! Đây là số điện thoại của tôi, chúng ta hãy giữ liên lạc nhé! |
Man’s best friend |
Động vật, thú cưng, người bạn thân thiết của con người |
A study of man’s best friend states that the relationship of humans and dogs started 100000 years ago. Một nghiên cứu về người bạn thân thiết của con người chỉ ra rằng mối quan hệ của người và chó đã bắt đầu 100000 năm trước. |
Start a friendship/ Strike up a friendship |
Bắt đầu làm bạn |
We struck up a friendship with Jane when we met her at the party last month. Chúng tôi bắt đầu làm bạn với Jane khi gặp cô ấy ở bữa tiệc vào tháng trước. |
Two peas in a pod |
Giống nhau như đúc |
No doubt they are best-friends, they are just two peas in a pod. Chẳng có gì nghi ngờ khi chúng là bạn thân, tụi nó trông giống y chang nhau vậy. |
Xem thêm trọn bộ Từ vựng Tiếng Anh theo chủ đề đầy đủ, chi tiết khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)