Từ vựng Tiếng Anh về thiết bị âm thanh đầy đủ nhất
Từ vựng Tiếng Anh về thiết bị âm thanh đầy đủ nhất
Học Từ vựng Tiếng Anh theo chủ đề đang là một trong những cách học từ vựng hiệu quả hiện nay. Nhằm mục đích giúp các bạn có thêm tài liệu tự học Từ vựng Tiếng Anh, VietJack biên soạn Từ vựng Tiếng Anh về thiết bị âm thanh đầy đủ, chi tiết nhất.
Từ vựng tiếng Anh về thiết bị âm thanh
Amp (amplifier) |
Bộ khuếch đại âm thanh |
Cassette |
Băng đài |
Cassette deck |
Đầu đọc băng đài |
Casette player |
Đài quay băng |
Compact disc |
Đĩa thu âm |
CD player |
Đĩa CD |
Headphones |
Tai nghe |
Instrument |
Nhạc cụ |
Microphone (mic) |
Micro |
Music stand |
Giá để bản nhạc |
MP3 player |
Máy phát nhạc mp3 |
Receiver |
Máy thu |
Record player |
Máy thu âm |
Speakers |
Loa |
Stereo system |
Dàn âm thanh nổi |
Turntable |
Máy quay đĩa hát |
Walkman |
Máy nghe nhạc mini |
Xem thêm trọn bộ Từ vựng Tiếng Anh theo chủ đề đầy đủ, chi tiết khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)