Từ vựng Tiếng Anh về chủ đề nghề nghiệp đầy đủ nhất
Từ vựng Tiếng Anh về chủ đề nghề nghiệp đầy đủ nhất
Học Từ vựng Tiếng Anh theo chủ đề đang là một trong những cách học từ vựng hiệu quả hiện nay. Nhằm mục đích giúp các bạn có thêm tài liệu tự học Từ vựng Tiếng Anh, VietJack biên soạn Từ vựng Tiếng Anh về chủ đề nghề nghiệp đầy đủ, chi tiết nhất.
Từ vựng chủ đề nghề nghiệp
1. Nghề nghiệp lĩnh vực giáo dục
Lecturer |
Giảng viên đại học |
Teacher |
Giáo viên |
Teaching assistant |
Trợ giảng |
2. Nghề nghiệp lĩnh vực công nghệ thông tin
Computer software engineer |
Kĩ sư phần mềm máy tính |
Database administrator |
Nhân viên điều hành cơ sở dữ liệu |
Programmer |
Lập trình viên |
Software developer |
Nhân viên phát triển phần mềm |
Web designer |
Nhân viên thiết kế trang web |
Web developer |
Nhân viên phát triển trang web |
3. Nghề nghiệp lĩnh vực kinh doanh
Accountant |
Kế toán |
Advertising executive |
Chuyên viên quảng cáo |
Business man/woman |
Nam/ Nữ doanh nhân |
Clerk |
Nhân viên văn phòng |
Financial adviser |
Cố vấn tài chính |
Director |
Giám đốc |
Manager |
Quản lý |
Receptionist |
Lễ tân |
Salesman/ saleswoman |
Nhân viên bán hàng nam/ nữ |
Secretary |
Thư ký |
4. Nghề nghiệp lĩnh vực y tế
Dentist |
Nha sĩ |
Doctor |
Bác sĩ |
Pharmacist |
Dược sĩ |
Midwife |
Hộ sinh |
Nurse |
Y tá |
Optician |
Bác sĩ mắt |
Paramedic |
Nhân viên cấp cứu |
Psychologist |
Nhà tâm lý học |
Surgeon |
Bác sĩ phẫu thuật |
Vet |
Bác sĩ thú y |
5. Nghề nghiệp lĩnh vực nghệ thuật, giải trí
Actor/ actress |
Nam/ nữ diễn viên |
Artist |
Họa sĩ |
Author |
Nhà văn |
Dancer |
Diễn viên múa |
Comedian |
Diễn viên hài |
Composer |
Nhà soạn nhạc, nhạc sĩ |
Film director |
Đạo diễn phim |
Photographer |
Nhiếp ảnh gia |
Playwriter |
Nhà soạn kịch |
Master of Ceremonies (MC) |
Dẫn chương trình |
Model |
Người mẫu |
Singer |
Ca sĩ |
Sculptor |
Nhà điêu khắc |
6. Nghề nghiệp lĩnh vực nhà hàng, khách sạn
Bartender |
Người pha rượu |
Barista |
Người pha chế cà phê |
Cook |
Đầu bếp |
Chef |
Bếp trưởng |
Hotel manager |
Điều hành khách sạn |
Tour guide |
Hướng dẫn viên du lịch |
Waiter/ Waitress |
Bồi bàn nam/ nữ |
7. Nghề nghiệp lĩnh vực kĩ thuật
Electrician |
Thợ điện |
Engineer |
Kĩ sư |
Mechanic |
Thợ sửa máy |
Architect |
Kiến trúc sư |
Carpenter |
Thợ mộc |
Interior designer |
Nhà thiết kế nội thất |
Plumber |
Thợ sửa ống nước |
Bricklayer |
Thợ hồ |
Factory worker |
Công nhân nhà máy |
Tiller |
Thợ lợp ngói |
8. Một số nghề nghiệp khác
Civil servant |
Công chức nhà nước |
Diplomat |
Nhà ngoại giao |
Housewife |
Nội trợ |
Interpreter |
Thông dịch viên |
Landlord |
Chủ nhà (cho thuê nhà) |
Librarian |
Thủ thư |
Reporter |
Phóng viên |
Security guard |
Nhân viên bảo vệ |
Xem thêm trọn bộ Từ vựng Tiếng Anh theo chủ đề đầy đủ, chi tiết khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)