Tổng hợp các mẫu câu để khen, chê, đưa ra góp ý bằng Tiếng Anh hay nhất
Tổng hợp các mẫu câu để khen, chê, đưa ra góp ý bằng Tiếng Anh hay nhất
Học Từ vựng Tiếng Anh theo chủ đề đang là một trong những cách học từ vựng hiệu quả hiện nay. Nhằm mục đích giúp các bạn có thêm tài liệu tự học Từ vựng Tiếng Anh, VietJack biên soạn Các mẫu câu dùng để khen, chê, đưa ra góp ý đầy đủ, chi tiết nhất.
Các mẫu câu dùng để khen ngợi và đáp lại lời khen
Trong bài viết này, Viejack sẽ giới thiệu những mẫu câu lời khen và cách đáp lại lời khen trong Tiếng Anh – một chủ đề không thể nào thiếu trong giao tiếp.
1. Mẫu câu khen, động viên
a. Khen ngợi vẻ bề ngoài
Beautiful! Breathtaking! |
Đẹp tuyệt! |
It looks nice on you. |
Bạn mặc nó trông đẹp đấy. |
You are very pretty. |
Bạn thật đẹp. |
You do look nice in ….. |
Bạn trông thật đẹp trong …… |
How beautiful you are! |
Trông bạn thật đẹp làm sao! |
You look prettier than in the photograph. |
Bạn đẹp hơn trong ảnh đấy. |
That color looks great on you. |
Màu đó hợp với bạn đấy. |
You look terrific today. |
Hôm nay trông bạn thật tuyệt vời. |
You have good taste. |
Bạn thật có con mắt thẩm mĩ. |
I absolutely love you in ………… It really suits you. |
Tôi thực sự rất yêu bạn trong …… Nó thực sự hợp với bạn. |
How elegant! |
Thanh lịch làm sao! |
b. Khen ngợi thành tích, công việc
Good job! Well done! |
Làm tốt lắm! |
You’ve done a good job! You did a good job. |
Bạn đã làm rất tốt! |
You are a genius! |
Bạn quả là thiên tài! |
Keep up the good work. |
Duy trì mọi việc tốt thế này nhé! |
You’re doing fine. |
Bạn đang làm tốt đấy. |
That’s it! |
Phải thế chứ! |
That’s best ever! |
Tuyệt nhất từ trước tới giờ! |
I knew you could do it! |
Tôi biết bạn có thể làm được mà. |
Keep on trying! |
Tiếp tục cố gắng nhé! |
Much better! |
Tốt hơn nhiều rồi đấy. |
That’s quite an improvement. |
Đó quả là một bước tiền bộ. |
Nice effort! |
Nỗ lực tốt đấy! |
I’m really proud of you. |
Tôi thực sự tự hào về bạn. |
May I congratulate you again on your exellent performance. |
Tôi muốn chúc mừng bạn lần nữa với sự thể hiện xuất sắc của bạn. |
c. Khen ngợi đồ dùng, vật dụng mới
What a beautiful …….! |
…… thật đẹp! |
I love your …… |
Tôi thích ……. của cậu. |
This …… looks good. |
Cái …… này trông đẹp đấy. |
You have an amazing …….. |
Bạn có một ….. thật tuyệt. |
2. Mẫu câu đáp lại lời khen
Thanks/ Thank you. |
Cảm ơn bạn. |
Do you really think that? |
Bạn thực sự nghĩ vậy sao? |
You must be kidding. |
Chắc hẳn cậu đang đùa đúng không? |
I’m glad you think so. |
Tôi thật vui vì bạn nghĩ thế. |
It’s very kind of you to say so. |
Bạn thật tốt khi nói vậy. |
I still have a lot to learn. |
Tôi còn nhiều thứ phải học lắm. |
I appreciate the compliment. |
Tôi đánh giá cao lời khen này. |
Thank you for your comliments. |
Cảm ơn lời khen của bạn. |
Thank you for saying so. |
Cảm ơn vì đã nói thế. |
Thanks, I need that. |
Cảm ơn, tôi cần lời khen từ bạn đấy. |
I’m delighted to hear that. |
Tôi rất mừng khi nghe điều đó. |
Xem thêm trọn bộ Từ vựng Tiếng Anh theo chủ đề đầy đủ, chi tiết khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)