Tổng hợp câu hỏi Tiếng Anh về sở thích đầy đủ, chi tiết
Tổng hợp câu hỏi Tiếng Anh về sở thích đầy đủ, chi tiết
Học Từ vựng Tiếng Anh theo chủ đề đang là một trong những cách học từ vựng hiệu quả hiện nay. Nhằm mục đích giúp các bạn có thêm tài liệu tự học Từ vựng Tiếng Anh, VietJack biên soạn Câu hỏi Tiếng Anh về sở thích đầy đủ, chi tiết nhất.
Câu hỏi Tiếng Anh về sở thích
Trong giao tiếp Tiếng Anh, sở thích là một chủ đề rất phổ biến. Hôm nay, hãy cùng Vietjack học những mẫu câu hỏi từ đơn giản tới phức tạp về chủ đề này nhé!
Những mẫu câu hỏi về sở thích:
- What is your hobby/ interest? – Sở thích của bạn là gì?
- What are you interested in/ fond of/ keen on? – Bạn có hứng thú với cái gì?
- Do you have any hobbies/ interests? – Bạn có sở thích nào không?
- What do you do for fun? – Bạn làm điều gì để vui vẻ?
- What sort of activity do you do in your freetime/ spare time? - Bạn làm gì trong lúc rảnh rỗi?
- How do you spend your free time/ leisure time? - Bạn dành thời gian rảnh của mình như thế nào?
- Do you have strong inclination towards anything? - Bạn có thiên hướng ưu ái việc gì không?
- What are you passionate about? – Bạn thiết tha với việc gì?
- Are you into ……..? – Bạn có thích …….. không?
- Do you like ………? – Bạn có thích …….. không?
- If you have extra time, what would you do with it? (Nếu bạn có thêm thời gian, bạn sẽ làm gì?)
- What’s your favorite sport? – Môn thể thao yêu thích của bạn là gì?
- You have good taste in fashion, don’t you? – Bạn có gu thời trang tốt, phải không?
Những mẫu câu trả lời về sở thích:
- I like/ love/ enjoy ……….
- I have a liking for ……….
- I am a glutton for ………..
- I am really into ………….
- I am a big fan of …………
- I am a ……….….. buff.
- I have a taste for …………
- I have a passion for ………
- I’m particularly fond of …………
- I fancy/ adore ………
- I’m crazy about …………
Sau đây là một số từ vựng Tiếng Anh về sở thích để bạn tham khảo:
Chew the fat |
Tám chuyện |
Cook |
Nấu ăn |
Dance |
Nhảy múa, khiêu vũ |
Do exercise |
Tập thể dục |
Garden |
Làm vườn |
Go clubbing |
Đến hộp đêm |
Go fishing |
Đi câu cá |
Go for a picnic |
Đi dã ngoại |
Go on the rides |
Đi xe đạp |
Go out with friends |
Đi chơi với bạn bè |
Go shopping |
Đi mua sắm |
Go to the cinema |
Đi xem phim ở rạp |
Go to the park |
Đi chơi công viên |
Jog |
Đi bộ |
Listen to music |
Nghe nhạc |
Paint |
Vẽ tranh |
Play a sport |
Chơi thể thao |
Play badminton |
Chơi cầu lông |
Play baseball |
Chơi bóng chày |
Play basketball |
Chơi bóng rổ |
Play football |
Chơi đá bóng |
Play table tennis |
Chơi bóng bàn |
Play tennis |
Chơi tennis |
Play musical instrument |
Chơi nhạc cụ |
Play video games |
Chơi điện tử |
Play volleyball |
Chơi bóng chuyền |
Read books |
Đọc sách |
Shuttlecock |
Chơi đá cầu |
Spend time with family |
Dành thời gian cho gia đình |
Surf the Internet |
Lướt mạng |
Travel |
Đi du lịch |
Visit friends |
Thăm bạn bè |
Visit relatives |
Thăm họ hàng |
Watch TV |
Xem ti vi |
Xem thêm trọn bộ Từ vựng Tiếng Anh theo chủ đề đầy đủ, chi tiết khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)