Ngữ pháp, bài tập Câu điều kiện (có đáp án)

Ngữ pháp, bài tập Câu điều kiện (có đáp án)

Tài liệu Ngữ pháp, bài tập Câu điều kiện lớp 8 có đáp án trình bày khái quát lại ngữ pháp, cấu trúc, cách dùng cũng như bài tập có đáp án chi tiết nhằm mục đích giúp học sinh ôn luyện ngữ pháp và đạt kết quả cao trong các bài thi môn Tiếng Anh lớp 8.

CÂU ĐIỀU KIỆN

A.LÝ THUYẾT

CONDITIONAL SENTENCES (CÂU ĐIỀU KIỆN)

1. Type 1:Câu điều kiện có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai

 If clause

Main clause

If + S + V1 / V s(es) 

(Nếu có not thì mượn trợ động từ: don’t / doesn’t + V1)

S + will / can/ may + V1

       (won’t / can’t + V1)

Ex: If I find her address, I will send her an invitation.(Nếu tôi tìm thấy địa chỉ của cô ấy thì tôi sẽ gửi cho cô ấy giấy mời) 

If Mary doesn’t feel better tomorrow, she will see a doctor.( Nếu Mary cảm thấy không tốt hơn vào ngày mai thì cô ấy sẽ gặp bác sĩ) 

2. Type 2:Câu điều kiện không có thật ở hiện tại

 If clause

Main clause

If + S + V-ed / V2

(Nếu có not thì mượn trợ động từ: didn’t + V1)

To be: were / weren’t

S + would / could / should + V1

      (wouldn’t / couldn’t + V1)

 Ex: If I were you, I would tell the truth.( Nếu tôi là bạn thì tôi sẽ nói sự thật) 

If she knew your address, she would send you a letter.(Nếu cô ấy biết địa chỉ của bạn thì cô ấy sẽ gửi cho bạn 1 lá thứ) 

3. Type 3: Câu điều kiện không có thật trong quá khứ

If clause

Main clause

If + S + had + P.P

(Nếu có not thì thêm not sau had: hadn’t + P.P)

S + would / could / should + have + P.P

     (wouldn’t / couldn’t + have + P.P)

Ex: If I had known the answer, I would have told her.(Nếu tôi biết câu trả lời thì tôi sẽ nói với cô ấy) 

I would have gotten the scholarship if I had studied harder.(Tôi sẽ có được học bổng nếu tôi học hành chăm chỉ hơn) 

 4. Những cách khác để diễn đạt câu điều kiện:

a. Unless = If….not(Trừ phi, nếu…không) 

If you don’t work hard, you can’t earn enough money for your living.(Nếu bạn không chăm chỉ thì bạn sẽ không đủ tiến để sinh sống) 

= Unless you work hard, you can’t earn enough money for your living.

b. Suppose / Supposing (giả sử như), in case (trong trường hợp), even if (ngay cả khi, cho dù), as long as, so long as, provided (that), on condition (that) (miễn là, với điều kiện là)

Suppose the news is true, what will you do?(Giả sử tin tức đó đúng thì bạn sẽ làm gì?) 

I’ll change my decision provided that you accept my offer.(Tôi sẽ thay đổi quyết định của mình nếu bạn chấp nhận đề nghị của tôi) 

In case I forget, please remind me of my promise.(Trong trường hợp tôi quên thì làm ơn nhắc nhỡ tôi về lời hứa của tôi) 

c. Without: không có

Without water, life wouldn’t exist.(Nếu không có nước, thì cuộc sống sẽ không tồn tại) 

          = If there were no water, life wouldn’t exist.

Note:

1. Có thể diễn tả câu điều kiện mà không cần dùng if hay unless bằng cách đảo chủ ngữ ra sau should, were, had. (Không được làm với các động từ khác)

Were I rich, I would help you.

= If I were rich, I would help you.

Had I known her, I would have made friend with her.

= If I had known her, I would have made friend with her.

If you should run into Peter, tell him to call me.

= Should you run into Peter, tell him to call me.

2. Có thể kết hợp điều kiện 2 và điều kiện 3 trong một câu(Câu điều kiện pha trộn) 

Ex: If I hadn’t stayed up late last night, I wouldn’t be so tired now(Kinh nghiệm: Thường có trạng từ đi theo) 

You wouldn’t be so hungry if you had had breakfast this morning.(Kinh nghiệm: Hoặc không cho trạng từ thì ta dịch tình huống) 

3. Đôi khi thì hiện tại đơn được dùng cho cả hai mệnh đề của câu điều kiện để diễn tả một sự thật hiển nhiên; nó được gọi là zero conditional.

Ex: If we don’t water these flowers, they die.(Nếu chúng ta không tưới nước cho cây thì chúng sẽ chết) 

4. Mệnh đề chính trong câu điều kiện loại 1 có thể là một câu đề nghị hoặc lời mời(Động từ chỉ mệnh lệnh) 

Ex: If you are wrong, I am right (Nếu bạn sai thì tôi đúng) 

If you see Peter at the meeting, please tell him to return my book.(Nếu bạn gặp Peter tại cược họp thì hãy bảo anh ấy gửi lại cho tôi cuốn sách) 

If you are free now, have a cup of coffee with me.(Nếu bây giờ bạn rảnh thì hãy uống cà-fê với tôi). 

5. Đổi từ if sang unless:

IF

UNLESS

Khẳng định

Khẳng định (động từ trong mệnh đề chính đổi sang phủ định)

Phủ định

Khẳng định (mệnh đề chính không thay đổi)

 Ex: If it had more rain, my crop would grow faster.

 → Unless it had more rain, my crop wouldn’t grow faster.(Nếu trời không mưa nhiều hơn thì mùa vụ của tôi sẽ không tăng trưởng nhanh hơn) 

     If she doesn’t work harder, she will fail the exam.

 → Unless she works harder, she will fail the exam.(Nếu cô ấy không chăm chỉ thì cô ấy sẽ hỏng bài kiểm tra) 

 6. Dạng câu: Mệnh lệnh + or + Clause

- If you don’t + V1, Clause

- If you aren’t + …, Clause

Ex: Go away or I will call the police.   → If you don’t go away, I will call the police.(tự dịch) 

      Be careful or you will cut yourself. → If you aren’t careful, you will cut yourself.(tự dịch) 

B.    BÀI TẬP VẬN DỤNG

Bài 1. Chia động từ trong ngoặc.

1. If they (listen) carefully, they might hear the woodpecker.

2. If I had lain down on the sofa, I (fall) asleep.

3. Ngoc could have worked as a model if she (be) taller.

4. The soil (not/dry out) if you water the plants regularly.

5. If you (give) the young boy this stick, he’d hurt himself.

6. We (not/take) the wrong tram if Dzung had asked the policewoman.

7. If the cat hides in the tree, the dog (not/find) it.

8. The students would have solved the problem if they (use) their textbooks.

9. If he washed his feet more often, his girlfriend (visit) him more often.

10. Manh (read) the newspaper if he went by train.

Đáp án

1. listened; 2. could have fallen; 3. had been; 4. won’t dry out; 5. gave;

6. wouldn’t have taken; 7. won’t find; 8. had used; 9. would visit; 10. would read

Bài 2. Hoàn thành câu với từ cho sẵn (chú ý chia động từ)

1. If/ you/ mix/ red/ blue/ get / purple.

2. If/ Arsenal/ win/ they/ be/ top/ the league.

3. It /rain/ we / cancel / the match.

4. You / take / first bus/ you/will/ get /there on time.

5. You / need more helpers/ I /can try / get some time off work.

6. Mary might / deliver your parcel / you /ask /her.

7. I / were / 20/ I would/ travel/ world

8. Jim / lent / us / car / we / could / go / party.

9. We / would / save £3.50 a day / we didn’t / eat any lunch.

10. Burglars/ broke/ into my house/ they / find any money.

Đáp án

1. If you mix red and blue, you get purple.

2. If Arsenal wins, they’ll be top of the league.

3. If it rains, we will cancel the match.

4. If you take the first bus, you’ll get there on time.

5. If you need more helpers, I can try and get some time off work.

6. Mary might deliver your parcel if you ask her.

7. If I were 20, I would travel the world.

8. If Jim lent us his car, we could go to the party.

9. We would save £3.50 a day if we didn’t eat any lunch.

10. If burglars broke into my house, they wouldn’t find any money.

C.    BÀI TẬP RÈN LUYỆN

Bài 1: Hoàn thành câu với từ cho sẵn

1. If we meet at 9:30, we (to have) plenty of time.

2. Lisa would find the milk if she (to look) in the fridge.

3. The zookeeper would have punished her with a fine if she (to feed) the animals.

4. If you spoke louder, your classmates (to understand) you.

5. Dan (to arrive) safe if he drove slowly.

6. You (to have) no trouble at school if you had done your homework.

7. If you (to swim) in this lake, you'll shiver from cold.

8. The door will unlock if you (to press) the green button.

9. If Mel (to ask) her teacher, he'd have answered her questions.

10. I (to call) the office if I was/were you.

Bài 2: Hoàn thành câu với từ cho sẵn

1.If it (to be) warmer, we (to go) swimming.

2. My parents (to buy) this house if the man (not/to sell) it to someone else.

3. If he (not/to fail) his driving test, his parents (to lend) him their car.

4. If my uncle (to tell) me the way to his office, I (not/to arrive) so late.

5. She (to be) at the airport if she (to read) the message carefully.

6. Lucy (not/to hurt) her foot if she (not/to drop) the old box on it.

7. If you (to use) a sharp knife, you (not/to cut) yourself.

8. If Victoria (to celebrate) her birthday at home, I (to bring) her some flowers.

9. We (to take) the train to Edinburgh if it (to run) on time.

10. If Max (not/to forget) his schoolbag, he (to give) you your USB flash drive.

Bài 3: Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc:

1. If I see him, I _____ (give) him a gift.

2. If I had a typewriter, I _____ (type) it myself.

3. If I had known that you were in hospital, I _____ (visit) you.

4. You could make better progress if you _____ (attend) class regularly.

5. If I _____ (know) his telephone number, I’d give it to you.

6. If you _____ (arrive) ten minutes earlier, you would have got a seat.

7. If he worked more slowly, he _____ (not make) so many mistakes.

8. I shouldn’t drink that wine if I _____ (be) you.

9. If I _____ (find) a cheap room, I will stay a fortnight.

10. A lot of people _____ (be) out of work if the factory closed down.

11. I (have) ………….. plenty of money now if I (not/spend) ………… so much yesterday.

12. If someone (give) …………….you a boat, what you (do) …………… ?

13. If you...........(press) CTRL + S, you...........(save) the file.

14. The children...........(be) happy if he...........(teach) them English.

15. If she...........(buy) a new hard disk, she...........(not/ lose) all data.

Xem thêm các bài học Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 8 đầy đủ, chi tiết khác:

300 BÀI GIẢNG GIÚP CON LUYỆN THI LỚP 10 CHỈ 399K

Phụ huynh đăng ký mua khóa học lớp 9 cho con, được tặng miễn phí khóa ôn thi học kì. Cha mẹ hãy đăng ký học thử cho con và được tư vấn miễn phí. Đăng ký ngay!

Tổng đài hỗ trợ đăng ký khóa học: 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Đề thi, giáo án các lớp các môn học
Tài liệu giáo viên