Động từ chỉ sự thích và ghét lớp 8 (ngữ pháp, bài tập có đáp án)

Tài liệu Ngữ pháp, bài tập động từ chỉ sự thích và ghét lớp 8 có đáp án trình bày khái quát lại ngữ pháp, cấu trúc, cách dùng cũng như bài tập có đáp án chi tiết nhằm mục đích giúp học sinh ôn luyện ngữ pháp và đạt kết quả cao trong các bài thi môn Tiếng Anh lớp 8.

Động từ chỉ sự thích và ghét lớp 8 (ngữ pháp, bài tập có đáp án)

ĐỘNG TỪ CHỈ SỰ THÍCH VÀ GHÉT

(VERBS OF LIKING AND DISLIKING)

A. LÝ THUYẾT

-Khi muốn dùng một động từ chỉ một hàng động khác ở sau động từ chỉ sự thích, ta phải sử dụng danh động từ (V_ing) hoặc to Vnt  mà nghĩ không có quá nhiều sự thay đổi

1. Động từ chỉ sự yêu, thích:

- Các động từ chỉ yêu thích thường gặp: love (yêu), enjoy ( thích, tận hưởng), adore ( thích), prefer ( thích hơn), fancy (thích)

2. Động từ chỉ sự ghét, không thích

- Các động từ chỉ sự ghét, không thích việc gì đó: dislike/ don’t like ( không thích), hate ( ghét), detest (căm ghét)

 Form:

-
Động từ chỉ sự thích và ghét lớp 8 (ngữ pháp, bài tập có đáp án)Động từ chỉ sự thích và ghét lớp 8 (ngữ pháp, bài tập có đáp án)Động từ chỉ sự thích và ghét lớp 8 (ngữ pháp, bài tập có đáp án)Động từ chỉ sự thích và ghét lớp 8 (ngữ pháp, bài tập có đáp án) 

VD: My mom doesn’t like cooking

        Lan enjoys learning English

        I love watching TV

3. Verb+ V-ing/ to V

Những động từ đi với cả danh động từ và động từ nguyên thể có “to mà không thay đổi về nghĩa.

Động từ chỉ sự thích và ghét lớp 8 (ngữ pháp, bài tập có đáp án)

4. Verbs + V-ing

Những động từ chỉ đi với danh động từ. (Tức là động từ thêm –ing: V-ing)

Động từ chỉ sự thích và ghét lớp 8 (ngữ pháp, bài tập có đáp án)

5. Những động từ theo sau là V-ing hoặc to V nhưng có nghĩa khác nhau

Trong tiếng Anh, có một số động từ theo sau bởi V-ing hay to V lại mang nghĩa khác nhau. Dưới đây là một số động từ đó:

Động từ chỉ sự thích và ghét lớp 8 (ngữ pháp, bài tập có đáp án)

B. BÀI TẬP ỨNG DỤNG

BÀI 1: Complete the sentences, using the -ing form of the given verbs.

(Hoàn thành các câu sau, sử dụng động từ đuôi –ing của các động từ cho sẵn.)

do / stay / try / take / go(x2) / collect / eat / watch / plant

1.

We enjoy ......... for a walk around the lake every evening.

2.

My friend Jenifer loves .......... unique things.

3.

Most of my friends don't like .......... homework at the weekend.

4.

Do you like ............. flowers in the balcony?

5.

I hate .......... outdoors in the summer. It's so hot.

6.

I don't like .......... challenging sports like ice skating or surfing.

7.

My cousin David adores ........ photos. He has got an expensive camera.

8.

Who dislikes ........ films on TV?

9.

Does Laura hate ........... noodles?

10.

My mother detests ......... by bus because she can be carsick.

Đáp án:

1.going

2.collecting

3.doing

4.planting

5.staying

6.trying

7.taking

8.watching

9.eating

10.going

Bài 2: Complete the sentences, using the V–ing form of the verbs in the box.

Walk watch talk go

Play ride  eat

1. My dad enjoys ______ his bike to work.

2. My mum doesn’t like ______ films on TV. She loves ______ to the cinema.

3. I like ______ to my friends in my free time.

4. My younger brother loves ______ monopoly with me every evening.

5. They hate ______ noodles. They prefer rice.

6. Does your grandma enjoy ______?

Đáp án: 

1. riding

2. watching; going

3. talking

4. playing

5. eating

6. walking

C. BÀI TẬP RÈN LUYỆN

Bài 1: Hoàn thành những câu sau 

1.Everyone likes (eat)_________ice cream.

2.Do you prefer (read)books in your freetime?

3.I hate(watch)________horror movies?

4.Many people prefer(go)______travelling on holidays.

5.My father loves(play)__________golf with his friends.

6.I prefer (not stay)__________up too late.

7. What does your sister love(do)_________in her spare time?

8.I used to prefer(hang out)_________with my friends at weekend.

9. I think not many people like(listen)________to her music.

10. Teenagers love (surf)_________the web to while away their freetime.

Bài 2: Hoàn thành những câu sau, sử dụng dạng danh động từ (V-ing)  của động từ trong ngoặc:

1.My mother dislikes(prepare)_______the meals.

2.Do you enjoy(do)________DIY in your freetime?

3. I detest (have) __________a conversation with John.

4.Do you think Jane prefers(not socialise)___________with other students?

5.I don’t mind(explain)_______the problem again.

6.Ann fancies(listen)___________to songs of her favourite singer.

7.My friend adores(spend)_______time with her cats.

8.I always love(try)________new things when I go travelling.

9.Mr.Smith hates(drive)_________his old car.

10.Anne prefers(not go)_________out too late.

Bài 3:Điền dạng thích hợp của động từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau:

1.Did you enjoy(watch)______the comedy last night?

2.Many people prefer(do)______gardening after their retirement.

3.My cat dislikes(sleep)________on the floor.

4.My father doesn’t mind(work)______hard.

5.My cousin doesn’t like(study)_________Math and Chemistry.

6.They dislike(talk)__________with each other.

7.Jim and Jane don’t fancy(go)__________out tomorrow.

8.Did you hate(eat)______vegetables when you was small?

9.she didn’t prefer(tell)________him about her plan.

10.James enjoys(have)_______dinner in a luxury restaurant.

11.I hope my mother will enjoy(spend)_______time with her grandchildren.

12.Some people enjoy(take)______a shower in the morning.

13.I think your brother won’t mind(lend)________you a helping hand.

14.My boyfriend dislike(wait)____________.

15.What do you detest(do)__________the most?

Bài 4: Dựa vào các từ cho sẵn, viết thành câu hoàn chỉnh:

1.Peter/ prefer/ play/ computer games/ in his free time.

__________________________________________________________________________________

2.You/ hate/ do/ the washing? __________________________________________________________________________________

3.My father/ enjoy/ play/ sports/ and/ read/ books. __________________________________________________________________________________

4.The teacher/ not mind/ help/ you/ with difficult exercises.

__________________________________________________________________________________

5.Jane/ not fancy/ read/ science books. __________________________________________________________________________________

6.Which kind of juice/ you/ dislike/ drink/ the most? __________________________________________________________________________________

7. Ann/ fancy/ do /DIY/ in her free time.

__________________________________________________________________________________

8. My father/ prefer/ not eat/ out.

__________________________________________________________________________________

9.Mr.Smith/ love/ go/ shopping/ at weekend.

__________________________________________________________________________________

10.Everyone/ adore/ receive/ presents/ on their birthday.

__________________________________________________________________________________

Bài tập bổ sung

Exercise 1. Choose the correct answer.

1. Anna (likes/ hates) doing homework. She is lazy.

2. Lily (likes/ dislikes) the idea of staying out too late. It’s too dangerous.

3. Most girls (detest/ like) cockroaches.

4. Tom (likes/ hates) making models. He never does it.

5. We (enjoy/ hate) spending time with John. He is very interesting.

Đáp án:

1. hates

2. dislikes

3. detest

4. hates

5. enjoy

Exercise 2. Complete the sentences with the verb + -ing.

do; go; play; climb; swim; watch

1. Susan loves ________________ yoga

2. They enjoy _________________ the sports on TV.

3. We really like _________________ in the Hoang Lien Son in February.

4. Simon hates _________________ badmintons but he loves football.

5. I don’t like ___________________ in the pool at the sports centre.

6. Do you like ________________ running in the morning?

Đáp án:

1. doing

2. watching

3. climbing

4. playing

5. swimming

6. going

Exercise 3. Rewrite the sentence as LOVE/ LIKE/ ENJOY/ HATE/ DISLIKE + V-ING.

1. My father likes to do gardening at the weekend.

→ My father enjoys _________________________________________.

2. She loves to collect glass bottles in her free time.

→ She enjoys ______________________________________________.

3. I enjoy playing soccer.

→ I ______________________________________________________.

4. Do you like seeing a water puppet show?

→ Do you _________________________________________________.

5. Do you enjoy making models with your friends?

→ Do you _________________________________________________.

Đáp án:

1. doing gardening at the weekend.

2. collecting glass bottles in her free time.

3. I love playing soccer.

4. enjoy seeing a water puppet show?

5. like making models with your friends?

Exercise 4. Choose the best answer.

1. My mother loves _______ food for my family.

A. preparing

B. to prepare

C. prepare

D. A&B are correct.

2. My grandmother ________ to plant flowers in the garden behind her house.

A. prefers

B. enjoys

C. detests

D. adores

3. Coco fancies ________ TV. He watches TV whenever he can.

A. to watch

B. watched

C. watch

D. watching

4. My sister hates  _______ with the dolls. It’s weird.

A. playing

B. to play

C. to playing

D. A&B are correct.

5. I enjoy ______ with my dog. He’s so cute

A. play

B. to play

C. playing

D. played

6. Tom prefers _______ computer games when he’s at home.

A. playing

B. to play                          

C. played

D. A&B are correct.

7. Mary _______ reading Conan comics. She spends her free time on reading some volumes.

A. hates

B. detests

C. dislikes

D. enjoys

8. Henry doesn’t mind ________ up early in the morning.

A. waking

B. to wake

C. wake

D. will wake

9. My grandparents love ________ very much. There are a lot of beautiful flowers.

A. doing garden

B. doing gardening

C. do gardening

D. to do garden

10. Nga likes ________ with her close friend on Saturday evenings.

A. window shop

B. window to shop

C. window shops

D. window shopping

11. Do you fancy _______ around the West Lake with me this Sunday morning?

A going

B having

C. staying

D. moving

12. I don't like ________ up early in the winter days. I love ________ in bed late.

A. getting/ stay

B. get/ stay

C. getting/ staying

D. get/ staying

13. My father is fond of ________ a lot of trees and vegetables.

A. growing

B. grow

C. grew

D. grows

14. Teenagers often prefer travelling with their friends ________ travelling with their parents.

A. from

B. than

C. as

D. to

15. His parents can’t stand him ________ to rock music at night.

A. listening

B. listen

C. to listen

D. to listening

Đáp án:

1. D

2. A

3. D

4. D

5. C

6. D

7. D

8. A

9. B

10. D

11. A

12. C

13. A

14. D

15. A

Xem thêm các bài học Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 8 đầy đủ, chi tiết khác:

300 BÀI GIẢNG GIÚP CON LUYỆN THI LỚP 10 CHỈ 399K

Phụ huynh đăng ký mua khóa học lớp 9 cho con, được tặng miễn phí khóa ôn thi học kì. Cha mẹ hãy đăng ký học thử cho con và được tư vấn miễn phí. Đăng ký ngay!

Tổng đài hỗ trợ đăng ký khóa học: 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Đề thi, giáo án các lớp các môn học
Tài liệu giáo viên