Ngữ pháp, bài tập Quantifiers (Từ chỉ định lượng) (có đáp án)

Tài liệu Quantifiers (Từ chỉ định lượng) lớp 9 hay, có đáp án trình bày khái quát lại ngữ pháp, cấu trúc, cách dùng cũng như bài tập có đáp án chi tiết nhằm mục đích giúp học sinh ôn luyện ngữ pháp và đạt kết quả cao trong các bài thi môn Tiếng Anh lớp 9.

Ngữ pháp, bài tập Quantifiers (Từ chỉ định lượng) (có đáp án)

1. Some (một số, một vài)

- Dùng trong câu khẳng định

-  Some + danh từ đếm được số nhiều

Ví dụ: Some pens are on the table.

      (Một vài cái bút trên bàn)

      There are some pens on the table.

-  Some + danh từ không đếm được

Ví dụ: There is some ink in the inkpot.

          (Có một số mực trong lọ mực.)

2. Many/ Much (nhiều)

- Dùng trong câu phủ định và câu nghi vấn.

+ much:  thường không được dùng trong câu khẳng định.

+ many:  có thể dùng được trong câu khẳng định nhưng “a lot of” thường được dùng nhiều hơn trong câu đàm thoại.

- many + danh từ số nhiều

Ví dụ: There are many books on the table.

           (Có nhiều sách trên bàn.)

          Are there many teachers in your school?

           (Trong trường của bạn có nhiều giáo viên không?)

- much + danh từ không đếm được

Ví dụ: There isn’t much fresh water on the Earth.

           (Không có nhiều nước ngọt trên Trái Đất.)

          There is much milk in the bottle.

           (Có nhiều sữa trong chai.)

          We didn't spend much money.

          (Chúng tôi không dùng nhiều tiền.)

- Lưu ý: Dùng “too much”“so many” trong các câu khẳng định.

Ví dụ: We spent too much money.

3. A little và little

- “a little” và “little” đều dùng cho danh từ không đếm được.

- A little: một chút, không nhiều nhưng đủ dùng

- Little: gần như không có gì

Ví dụ:

a) A: Can you give me some ink?

    B: Yes, I can give you some. I’ve got a little ink in my pen.

    C: No, I’m sorry. I’ve got only little.)

    (A: Bạn cho mình xin ít mực được không?

     B: Ừm, mình có. Mình còn một ít mực trong bút.

     C: Không, mình rất tiếc. Mình chỉ còn một chút thôi.)

b) We must be quick. There is little time.

    (Chúng ta phải nhanh lên. Còn rất ít thời gian.)

c) He spoke little English, so it was difficult to communicate with him.

    (Anh ấy nói được chút tiếng Anh, vì vậy rất khó để giao tiếp với anh ấy.)

    He spoke a little English, so we was able to communicate with him.

   (Anh ấy nói được một ít tiếng Anh, vì vậy chúng ta có thể giao tiếp với anh ấy.)

4. A few và few (một chút/ một ít)

- “a few” và “few” dùng với danh từ đếm được, số nhiều.

- a few: một vài, một chút, không nhiều nhưng đủ dùng

- few:  ít, rất ít, gần như không có

Ví dụ:

- The hotel isn’t full. There are a few rooms empty.

(Khách sạn này chưa kín phòng. Vẫn còn một vài phòng trống.)

- Where can I sit now? - There are few seats left.

(Mình có thể ngồi đâu? – Còn vài chỗ thôi.)

- He isn't popular. He has few friends.

(Anh ấy không hòa đồng. Anh ấy có ít bạn.)

- She's lucky. She has few problems.

(Cô ấy thật may mắn. Cô ấy ít khi có rắc rối.)

5. Most of, all of, some of, many of

- Most/ some/ all/ many + danh từ số nhiều

Ví dụ: Some people are very unfriendly.

         (Một số người rất không thân thiện.)

- Most of, some of, all of, many of + the/ his/ your/ my/ this/ those... + danh từ số nhiều

Ví dụ: Some of the people at the party were very friendly.

          (Một số người ở bữa tiệc rất thân thiện.)

          Most of my friends live in Hanoi.

          (Hầu hết bạn của mình sống ở Hà Nội.)

- Một số định lượng từ đặc biệt dùng cho đồ ăn không đếm được để biến nó thành một cụm danh từ đếm được.

Ngữ pháp, bài tập Quantifiers (Từ chỉ định lượng) (có đáp án)

Bài tập

Exercise 1. Choose the best answer.

1. She isn’t very popular. She has _________ friends.

2. Ann is very busy these days. She has _________ free time.

3. Did you take __________ photographs when you were on holiday?

4. I’m not very busy today. I haven’t got _________ to do.

5. This is a very modern city. There are _________ old buildings.

6. The weather has been very dry recently. We’ve had _________ rain.

7. _________ English learners are becoming greater and greater.

8. _________ people have applied for the job.

9. Did it cost _________ to repair the car?

10. _________ of my friends live in HCM city.

Đáp án:

1. few

2. little

3. some

4. much

5. few

6. little

7. Many

8. Many

9. much

10. Most

Exercise 2. Complete the sentences with a, an, some or any.

1. I don’t have ___________ paper.

2. Is there ___________ petrol in the car?

3. I buy ___________ fruits, but I don’t have ___________vegetables.

4. Do you have ___________ stamps? I need two.

5. I need ___________ butter to make a cake.

6. I don’t have ___________ free time today. Sorry.

7. Are there ___________ potatoes in the basket?

8. There is ___________ ink-pot on the table.

9. Can I have ___________ glass of milk?

10. Thank you. And ___________box of chocolates would be fine.

Đáp án:

1. any

2. any

3. some – any

4. any

5. some

6. little

7. any

8. some

9. a

10. a

Exercise 3. Circle the correct answer.

1. Mary doesn’t need (some/ any) help from others as she can do it by herself.

2. There aren’t (some/ any) flowers in my garden.

3. Excuse me, I need (some/ any) information about the flights to Moscow next Monday.

4. We went shopping although we didn’t intend to buy (some/any) clothes.

5. I wish that my teacher wouldn’t give us (some/ any) homework today.

6. I’m exhausted. I want to have (some/ any) time to get my energy back.

7. Do we have (some/ any) money to buy a new carpet? This one is too old.

8. I don’t have any wet tissues but Jane has (some/ any).

9. Yesterday the interviewer asked me (some/ any) questions related to my previous job.

10. I hope that you will put (some/ any) more effort into your learning.

Đáp án:

1. any

2. any

3. some

4. any

5. any

6. some

7. some

8. some

9. some

10. some

Exercise 4. Read the conversation between Mary and Sam. Then circle the correct item.

Mary: What’s for dinner tonight?

Sam: How about 1) any/ some lasagna?

Mary: OK. Have you got the recipe?

Sam: Yes, I have. Let’s see what we need. First of all, we need 2) some/ any onions and 3) much/ some tomatoes for the sauce.

Mary: OK. We’ve got enough tomatoes and onions. What else do you need?

Sam: We need 4) some/ many oil to cook the vegetables and we also need 5) some/ any meat. Is there any in the fridge?

Mary: Yes, don’t worry. We’ve got 6) a lot of/ many meat.

Sam: What about cheese? Have we got 7) any/ many?

Mary: Yes. We’ve got enough.

Sam: 8) How much/ How many packets of pasta have we got in the cupboard?

Mary: I can see two in the cupboard.

Sam: Perfect! Let’s start cooking.

Đáp án:

1. some

2. some

3. some

4. some

5. some

6. a lot of

7. any

8. How many

Exercise 5. Choose the correct item.

1. Are there ____________ pears in the basket?

A. any

B. some

C. no

2. Can you buy ____________ eggs, please?

A. any

B. some

C. not any

3. There is ____________ cola in the bottle

A. any

B. many

C. a lot of

4. Some children eat ____________ sweets

A. a lot of

B. many

C. much

5. There is ____________ jam left. We have to buy a jar.

A. any

B. some

C. no

Đáp án:

1. A

2. B

3. C

4. A

5. C

Exercise 6. Complete the sentences with appropriate quantifiers.

1. There are _______ students in the classroom.

2. She has _______ money to buy a new car.

3. He ate _______ cookies for dessert.

4. I have _______ friends who can help me.

5. There is _______ sugar in the bowl.

6. How _______ books have you read this year?

7. She doesn’t have _______ patience to wait.

8. I have _______ oranges left.

9. They have _______ time to finish the project.

10. _______ people attended the conference.

Đáp án:

1. many

2. enough

3. a few

4. some

5. little

6. many

7. enough

8. a few

9. enough

10. a large number of

Xem thêm các bài học Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 9 đầy đủ, chi tiết khác:

300 BÀI GIẢNG GIÚP CON LUYỆN THI LỚP 10 CHỈ 399K

Phụ huynh đăng ký mua khóa học lớp 9 cho con, được tặng miễn phí khóa ôn thi học kì. Cha mẹ hãy đăng ký học thử cho con và được tư vấn miễn phí. Đăng ký ngay!

Tổng đài hỗ trợ đăng ký khóa học: 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Đề thi, giáo án các lớp các môn học
Tài liệu giáo viên