Tổng hợp Phrasal verbs cụm động từ lớp 9 (hay, chi tiết)
Tổng hợp Phrasal verbs cụm động từ lớp 9 (hay, chi tiết)
Tài liệu Tổng hợp Phrasal verbs cụm động từ lớp 9 (hay, chi tiết) trình bày khái quát lại ngữ pháp, cấu trúc, cách dùng cũng như bài tập có đáp án chi tiết nhằm mục đích giúp học sinh ôn luyện ngữ pháp và đạt kết quả cao trong các bài thi môn Tiếng Anh lớp 9.
1. Phrasal verb là gì?
Phrasal verb tiếng Việt có nghĩa là cụm động từ. Trong tiếng Anh, phrasal verb là sự kết hợp giữa một động từ và một hoặc hai tiểu từ (particles). Các tiểu từ này có thể là giới từ (preposition) hay trạng từ (adverb). Khi thêm các tiểu từ này vào sau của một động từ nghĩa của phrasal verb sẽ thay đổi hoàn toàn so với động từ gốc tạo nên nó.
Ví dụ: pick nghĩa là chọn, khi thêm giới từ up vào sau pick thì phrasal verb pick up tùy vào hoàn cảnh sẽ mang nghĩa khác nhau:
- The weather is picking up lately, isn’t it? (pick up chỉ sự cải thiện, trở nên tốt hơn của thời tiết)
- Can you pick up Jenny after football practice? (pick up mang nghĩa là đi đón ai đó)
- James picked up Spanish really quickly. (pick up mang nghĩa tiếp thu kiến thức)
2. Tổng hợp phrasal verb lớp 9
Phrasal verb |
Ý nghĩa |
Phrasal verb |
Ý nghĩa |
Beat one’s self up |
tự trách mình |
Let Sb down |
làm ai đó thất vọng |
Break down |
bị hư |
Look after sb |
chăm sóc ai đó |
Break in |
đột nhập vào nhà |
Look around |
nhìn xung quanh |
Break up with sb |
chia tay người yêu, cắt đứt quan hệ tình cảm với ai đó |
Look at st |
nhìn cái gì đó |
Bring s.th up |
đề cập chuyện gì đó |
Look down on sb |
khinh thường ai đó |
Bring sb up |
nuôi nấng (con cái) |
Look for sb/st |
tìm kiếm ai đó/ cái gì đó |
Call for st |
cần cái gì đó |
Look forward to st/Look forward to doing st |
mong mỏi tới sự kiện nào đó |
Carry out |
thực hiện (kế hoạch) |
Look into st |
nghiên cứu cái gì đó, xem xét cái gì đó |
Catch up with sb |
theo kịp ai đó |
Look st up |
tra nghĩa của cái từ gì đó |
Check in |
làm thủ tục vào khách sạn |
Look up to sb |
kính trọng, ngưỡng mộ ai đó |
Check out |
làm thủ tục ra khách sạn |
Make st up |
chế ra, bịa đặt ra cái gì đó |
Check st out |
tìm hiểu, khám phá cái gì đó |
Make up one’s mind |
quyết định |
Clean st up Close down |
lau chùi đóng cửa ( phá sản) |
Move on to st |
chuyển tiếp sang cái gì đó |
Come across as |
có vẻ (chủ ngữ là người) |
Pick st up |
đón ai đó |
Come off |
tróc ra, sút ra |
Pick st up |
lượm cái gì đó lên |
Come up against s.th |
đối mặt với cái gì đó |
Put sb down |
hạ thấp ai đó |
Come up with |
nghĩ ra |
Put sb off |
làm ai đó mất hứng, không vui |
Cook up a story |
bịa đặt ra 1 câu chuyện |
Put st off |
trì hoãn việc gì đó |
Cool down |
làm mát đi, bớt nóng, bình tĩnh lại |
Put st on |
mặc cái gì đó vào |
Count on sb |
tin cậy vào người nào đó |
Put st away |
cất cái gì đó đi |
Cut down on st |
cắt giảm cái gì đó |
Put up with sb/ st Pass down |
chịu đựng ai đó/ cái gì đó Truyền lại |
Cut off |
cắt lìa, cắt trợ giúp tài chính |
Run into sb/ st |
vô tình gặp được ai đó/cái gì |
Do away with st |
bỏ cái gì đó đi không sử dụng cái gì đó |
Run out of st |
hết cái gì đó |
Deal with st |
Giải quyết cái gì |
Set up Set off |
Thành lập Khởi hành |
Do without st |
chấp nhận không có cái gì đó |
Set sb up |
gài tội ai đó |
Dress up |
chấp nhận không có cái gì đó |
Settle down |
ổn định cuộc sống tại một chỗ nào đó |
Dress up |
ăn mặc đẹp |
Show off |
khoe khoang |
Drop by |
ghé qua |
Show up |
xuất hiện |
Drop sb off |
thả ai xuống xe |
Slow down |
chậm lại |
End up = wind up |
có kết cục |
Speed up |
tăng tốc |
Face up with st Figure out |
Đối mặt với cái gì suy ra |
Stand for |
iết tắt cho chữ gì đó |
Find out |
tìm ra |
Take away (take st away from sb) |
lấy đi cái gì đó của ai đó |
Get along/get along with sb: |
hợp nhau/hợp với ai |
Take off |
cất cánh (chủ ngữ là máy bay) |
Get off |
xuống xe |
Take st off |
cởi cái gì đó |
Get on with sb |
hòa hợp, thuận với ai đó |
Take up |
bắt đầu làm một họat động mới |
Get rid of st |
bỏ cái gì đó |
Tell sb off |
la rầy ai đó |
Give up st |
từ bỏ cái gì đó |
Turn around |
quay đầu lại |
Go around |
đi vòng vòng |
Turn down |
vặn nhỏ lại |
Go down |
giảm, đi xuống |
Turn st/sb down |
từ chối cái gì/ai đó |
Go off |
nổ (súng, bom), reo (chuông) |
Warm up |
khởi động |
Go up |
tăng, đi lên |
Wear out |
mòn, làm mòn |
Help sb out |
giúp đỡ ai đó |
Work out |
tập thể dục, có kết quả tốt đẹp |
Keep on doing st |
tiếp tục làm gì đó |
Work st out |
suy ra được cái gì đó |
Keep up st |
hãy tiếp tục phát huy |
3. Bài tập phrasal verb (có đáp án)
Bài 1: Chọn từ trong bảng và hoàn thành những câu sau
passed away |
do without |
look forward to |
called off |
made up |
break out |
run out |
put up with |
keep up |
carried away |
1. Don’t smoke in the forest. Fires ……………. easily at this time of the year.
2. I ……………. seeing my friends again.
3. I’m afraid; we have ……………. of apple juice. Will an orange juice do?
4. Your website has helped me a lot to keep up the good work.
5. A friend of mine has ……………. her wedding.
6. His mother can’t ……………. his terrible behavior anymore.
7. As an excuse for being late, she ……………. a whole story.
8. I got ……………. by his enthusiasm.
9. I just can’t ……………. my mobile. I always keep it with me.
10. She was very sad because her father ……………. last week.
Bài 2: Điền phrasal verb thích hợp dựa vào nghĩa của nó
1. ……………. your shoes. (remove)
2. Somebody has to ……………. the baby. (take care of
3. Does she want to ……………. the truth? (discover)
4. Where can I ……………. the sweater? (see if it fits)
5. ……………. (be quick)
6. Why don’t you ……………. ? (take a seat)
7. I will ……………. the train now. (enter)
8. ……………. the word in a dictionary. (consult a dictionary)
9. I want to ……………. the form. (complete)
10. The firemen ……………. the fire. (extinguish)
Đáp án:
Bài 1:
1. break out
2. look forward to
3. run out
4. keep up
5. called off
6. put up with
7. made up
8. carried away
9. do without
10. passed away
Bài 2:
1. take off
2. look after
3. find out
4. try on
5. hurry up
6. sit down
7. get on
8. look up
9. fill in
10. put out
Xem thêm các bài học Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 9 đầy đủ, chi tiết khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)