Ngữ pháp, bài tập So sánh kép (có đáp án)
Tài liệu So sánh kép lớp 12 hay, có đáp án trình bày khái quát lại ngữ pháp, cấu trúc, cách dùng cũng như bài tập có đáp án chi tiết nhằm mục đích giúp học sinh ôn luyện ngữ pháp và đạt kết quả cao trong các bài thi môn Tiếng Anh lớp 12.
Ngữ pháp, bài tập So sánh kép (có đáp án)
SO SÁNH KÉP
Double Compatives
I. Lý thuyết
1. So sánh của tính từ/ trạng từ
a. Tính từ/ Trạng từ ngắn
The + adj/ adv – er + S + V, the + adj/ adv – er + S + V
Ex:
The older he got, the quieter he became.
(Càng về già, anh càng trầm lặng.)
The harder you study, the smarter you got
(Bạn càng học chăm chỉ, bạn càng thông minh hơn)
b. Tính từ/ Trạng từ dài
The + more + adj/ adv + S + V, the + more + adj/ adv + S + V
Ex:
The more beautiful she is, the attractive she is
(Cô ấy càng xinh đẹp, cô ấy càng hấp dẫn)
The more quickly you run, the more dangerous it is
(Chạy càng nhanh càng nguy hiểm)
2. So sánh của danh từ
The more/ less + noun + S + V, the more/ less + noun + S + V…
Ex:
The more books you read, the more knowledge you can get.
(Bạn càng đọc nhiều sách, bạn càng có thể nhận được nhiều kiến thức)
3. So sánh của động từ
The more/ less + S + V, the more/ less + S + V
Ex:
The warmer the weather is, the better I like it.
(Thời tiết càng ấm, tôi càng thích.)
Lưu ý:
3 cấu trúc so sánh của tính từ/ trạng từ, so sánh của danh từ và so sánh của động từ có thể kết hợp với nhau
Cấu trúc 1:
The more/less + (danh từ/cụm danh từ) + S + V, the + tính từ ở thể so sánh + S+ V
Ex:
The more money and time he spends with her, the happier he becomes.
(Càng dành nhiều tiền và thời gian cho cô ấy, anh ấy càng hạnh phúc.)
The less Mary thinks about the problem, the morerelaxed she feels.
(Mary càng ít suy nghĩ về vấn đề, cô ấy càng cảm thấy thoải mái hơn.)
Cấu trúc 2:
The + Tính từ ở thể so sánh + S + V, the more/less + (danh từ/cụm danh từ) + S+ V.
Ví dụ:
The richer the person is, the more privilege he enjoys.
(Người càng giàu càng được hưởng nhiều đặc quyền.)
The happier the child is, the more the mom can relax.
(Con càng vui thì mẹ càng thư thái.)
Tương tự ta cũng có thể ghép các mệnh đề so sánh của trạng từ và động từ
Ví dụ:
The more you pay, the better the service is.
(Bạn càng trả nhiều tiền, dịch vụ càng tốt.)
The better you work, the more money you deserve.
(Bạn càng làm việc tốt, bạn càng xứng đáng nhận được nhiều tiền hơn.)
II. Bài tập
Task 1. Chọn đáp án đúng.
1. The ________ the weather gets, ________ people enjoy outdoor activities.
a) warmer / the more
b) more warm / the more
c) warmest / more and more
2. The ________ Aurora studies, ________ she struggles to understand the material.
a) harder / the less
b) hard / the more
c) hardest / more and more
3. The ________ they communicate, the ________ they feel.
a) more / less distance
b) more / less distant
c) most/ less distant
4. The ________ your exercise, the ________ you will be exhausted.
a) most extensive / more
b) more extensive / more
c) more extensive / most
5. The ________ the product, the ________ it is.
a) more luxury/ expensiver
b) luxurier / expensiver
c) more luxurious / more expensive
6. The ________ the food, the ________ it is.
a) cheap / more harmful
b) cheaper / harmfuller
c) cheaper / more harmful
7. The ________ the girl practices running, the ________ she is.
a) less / faster
b) more / faster
c) more / less fast
8. The ________ the weather, the ________ the road.
a) more stormy / more dangerous
b) more storm / less dangerous
c) stormier / more dangerous
9. The ________ the topic, the ________ the questions.
a) less complex / easier
b) less complex / more easier
c) more complex / less easier
10. The ________ Giulia works, the ________ she earns.
a) less / more
b) more / less
c) more / more
Đáp án:
1. a |
2. a |
3. b |
4. b |
5. c |
6. c |
7. b |
8. c |
9. a |
10. c |
Task 2. Điền dạng so sánh hơn của các tính từ cho sẵn để hoàn thành câu.
bad clean good skilled long
merry difficult anxious slow few
1. The less smoke is released, the __________ the air is.
2. The more they argue, the __________ their friendship becomes.
3. The less beautiful Hanna is, the __________ she can become a model.
4. The __________ I wait, the more frustrated I am.
5. The more knowledge Sara learns, the __________ mistakes she makes.
6. The less they rest, the __________ they work.
7. The more careful Jenny is, the __________ she feels.
8. The harder Luca practices, the __________ he becomes at playing the guitar.
9. The more time I spend studying, the __________ I am at understanding complex concepts.
10. A. Can John come to the party?
B. Well, of course. The more, the __________.
Đáp án:
1. cleaner |
2. worse |
3. more difficult |
4. longer |
5. fewer |
6. slower |
7. less anxious |
8. more skilled |
9. better |
10. merrier |
Task 3. Dịch các câu sang tiếng Anh dùng cấu trúc so sánh kép.
1. Tòa càng cao thì nguy cơ cháy nổ càng lớn.
⮚ ___________________________________________________
2. Anh ấy càng nấu nhiều thì chúng tôi càng ăn nhiều.
⮚ ___________________________________________________
3. Bạn càng lười biếng thì sẽ càng trở nên kém khỏe mạnh.
⮚ ___________________________________________________
4. Nơi càng đông người thì càng ồn ào.
⮚ ___________________________________________________
5. Nghệ sĩ càng ít nổi tiếng thì vé xem hòa nhạc càng rẻ.
⮚ ___________________________________________________
Đáp án:
1. The taller the building, the greater the fire risk.
2. The more he cooks, the more we eat.
3. The lazier you are, the less healthy you become.
4. The more crowded the place, the noisier it is.
5. The less famous the artists, the cheaper the concert tickets.
Xem thêm các bài học Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 12 đầy đủ, chi tiết khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)