Tất tần tật về Tương lai hoàn thành lớp 12 hay, có đáp án

Tài liệu Tất tần tật về Tương lai hoàn thành lớp 12 hay, có đáp án trình bày khái quát lại ngữ pháp, cấu trúc, cách dùng cũng như bài tập có đáp án chi tiết nhằm mục đích giúp học sinh ôn luyện ngữ pháp và đạt kết quả cao trong các bài thi môn Tiếng Anh lớp 12.

Tất tần tật về Tương lai hoàn thành lớp 12 hay, có đáp án

THÌ TƯƠNG LAI HOÀN THÀNH

A. Lý thuyết

I. Khái niệm

Thì tương hoàn thành (Future perfect) là một thì trong tiếng Anh hiện đại. được dùng để diễn tả hành động sẽ hoàn thành tới 1 thời điểm xác định trong tương lai.

II. Cấu trúc

1. Khẳng định:

- Cấu Trúc

S + will + have + VpII

- Trong đó:

S (subject): Chủ ngữ

Will/ have: trợ động từ

VpII: Động từ phân từ II 

- Ex: 

- I will have finished my report by the end of this month.

(Tôi sẽ hoàn hành bài báo cáo của tôi vào cuối tháng này.)

- He will have typed 250 pages by 4 o’clock this afternoon.

(Cho tới 4h chiều nay thì anh ấy sẽ đánh máy được 25 trang.)

2. Phủ định:

- Cấu trúc

S + will + not + have + VpII

=> Câu phủ định trong thì tương lai hoàn thành ta chỉ việc thêm “not” vào ngay sau “will” hoặc sử dụng dạng viết tắt: will not = won't

- Ex:

I will not have stopped my work before the time you come tomorrow.

(Mình sẽ vẫn chưa xong việc khi bạn đến ngày mai.)

My sister will not have come home by 10 pm this evening.

(Chị gái tôi sẽ vẫn chưa về nhà vào lúc 10h tối nay.)

3. Câu hỏi:

- Cấu trúc:

Will + S + have + VpII?

- Trả lời:

Yes, S + will

No, S + won’t

=> Câu hỏi trong thì tương lai hoàn thành ta chỉ cần đảo “will” lên trước chủ ngữ.

- Ex:

Will you have gone out by 7 pm tomorrow?

(Vào lúc 7 giờ tối mai bạn đi ra ngoài rồi đúng không?)

Yes, I will./ No, I won’t.

Will your parents have come back Vietnam before the summer vacation?

(Trước kỳ nghỉ hè thì bố mẹ bạn quay trở về Việt Nam rồi đúng không?)

Yes, they will./ No, they won’t.

III. Cách sử dụng

1. Dùng để diễn đạt 1 hành động hoặc sự việc hoàn thành trước 1 thời điểm trong tương lai.

- He will have arrived at the company by 10.AM 

(Anh ta sẽ có mặt ở công ty lúc 10 giờ sáng)

=> Hành động có mặt ở công ty sẽ được hoàn thành trước thời điểm được xác định trong tương lai 10 giờ sáng.

- By the time of July, I will have completed my report. (Cho tới tháng 7, tôi sẽ phải hoàn thành bài báo cáo của mình)

=> Việc hoàn thành bài báo cáo sẽ được hoàn thành trước 1 thời điểm tháng 7 trong tương lai.

2. Dùng để diễn đạt 1 hành động hoặc sự việc hoàn thành trước 1 hành động hoặc sự việc trong tương lai

- When you come back, she will have cleaned this office. (Khi bạn quay lại, cô ấy sẽ dọn xong văn phòng này.

=> Hành động dọn dẹp văn vòng sẽ được hoàn thành trước hành động bạn quay lại

- I will have made the breakfast before the time you come tomorrow. (Bữa sáng sẽ được làm trước khi bạn đến vào ngày mai)

=> Hành động làm bữa sáng sẽ hoàn thành trước hành động bạn đến (khi bạn đến là sẵn sàng ăn rồi)

IV. Dấu hiệu nhận biết

Trong câu có các cụm từ sau:

By + thời gian trong tương lai

By the end of + thời gian trong tương lai

By the time …

Before + thời gian trong tương lai

- Ex:

By the end of this month I will have taken an English course. 

(Cho tới cuối tháng này thì tôi đã tham gia một khóa học Tiếng Anh rồi.)

B. Bài tập

Task 1. Tích ✔ nếu đúng hoặc sửa lại nếu sai.

1. I think we’ll have sold out of these by the end of the day.

2. On Tuesday, Toby will have been being with the company for exactly 35 years.

3. We’ll have been becoming the market leader by the end of the summer.

4. At the end of the summer, I’ll have taking the same train to work every morning for 15 years.

5. When we meet tomorrow afternoon, will you already have a chance to look at the sales figures?

6. You’ll have driven for hours without a break when we get there, so you’ll need a rest before we go out.

7. A Managing Director will have appointed by the end of the month.

8. Sandra won’t have been finished the reports by then, but she should at least have started.

9. Ron’s going to be very surprised when he hears the news. He definitely will have been expecting it.

10. Will you have managed to put something down in writing by the end of the day?

11. Why will they have been waiting for hours? I thought you’d told them we were going to leave later.

12. It sounds like the invitations won’t all have delivering by next Friday.

Đáp án:

1. ✔

2. will have been

3. We’ll have become

4. I’ll have been taking

5. will you already have had

6. You’ll have been driving

7. will have been appointed

8. won’t have finished

9. won’t have expected

10. ✔

11. ✔

12. won’t all have been delivered

Task 2. Viết thành câu hoàn chỉnh dựa vào từ cho sẵn.

1. Jimmy / study / Chinese / before / move / China.

⮚ ______________________________________________________

2. My kids / play / soccer / yard / their friends.

⮚ ______________________________________________________

3. Hannah / take part / the dance competition ?

⮚ ______________________________________________________

4. Henry / finish / project / by the end / next year.

⮚ ______________________________________________________

5. My grandmother / not / prepare / breakfast / by the time / we come.

⮚ ______________________________________________________

6. Before / they / arrive / Rosie / read / latest chapter / Detective Conan.

⮚ ______________________________________________________

Đáp án:

1. Jimmy will have studied Chinese before he moves to China.

2. My kids will have played soccer in the yard with their friends.

3. Will Hannah have taken part in the dance competition?

4. Henry will have finished his project by the end of next year.

5. My grandmother won’t have prepared breakfast by the time we came.

6. Before they arrive, Rosie will have read the latest chapter of Detective Conan.

Task 3. Tìm lỗi sai trong các câu và viết lại cho đúng.

1. She will already has bought the bracelet by 8 AM tomorrow.

⮚ ______________________________________________________

2. Will have you entered the building before noon?

⮚ ______________________________________________________

3. We certainly will have received patients beyond our capacity at the moment.

⮚ ______________________________________________________

4. The state will have been imposed a ban on alcohol by the end November.

⮚ ______________________________________________________

5. They will be married for 15 years next December.

⮚ ______________________________________________________

6. I will have finished the report after the deadline.

⮚ ______________________________________________________

Đáp án:

1. has → have

2. have you → you have

3. at the moment → ✘

4. been → ✘

5. be → have been

6. after → before

Task 4. Sắp xếp lại câu.

1. prepared/ Will/ have/ you/ all/ materials/ by/ tomorrow the/ meeting/?

⮚ _______________________________________________________

2. Before/ month/ the/ of/ this/ end/, /she/ will/ taken/ the/ IELTS/ have/ exam.

⮚ _______________________________________________________

3. By/ time/ Alice/ my/ the/ arrives/ at/ house/, /got/ I / already/ have/ will/ dressed.

⮚ _______________________________________________________

4. morning/By/ tomorrow/, / will/ have/ sent/ form/ he/ his/ registration.

⮚ _______________________________________________________

5. How/ money/ much/ will/ have/ saved/ you/ by/ the/ of/ this/ end/ year?

⮚ _______________________________________________________

6. I/ have/ finished/ won’t/ my/ by/ 11:00pm/ report/ tonight.

⮚ _______________________________________________________

7. When/ retires/ Richard/, /he/ have/ taught/ will/ for/ 40/ years.

⮚ _______________________________________________________

8. the/ time/ back/ you/ By/ get/, have/ /we/ will/ the/ finished/ project.

⮚ _______________________________________________________

Đáp án:

1. Will you have prepared all materials by the meeting tomorrow?

2. Before the end of this month, she will have taken the IELTS exam.

3. By the time Alice arrives at my house, I will have already got dressed.

4. By tomorrow morning, he will have sent his registration form.

5. How much money will you have saved by the end of this year?

6. I won’t have finished my report by 11:00pm tonight.

7. When Richard retires, he will have taught for 40 years.

8. By the time you get back, we will have finished the project.

Task 5. Dịch các câu sang tiếng Anh.

1. Tôi sẽ gửi xong bài báo cáo trước 10 giờ tối nay.

⮚ _______________________________________________________

2. Đến cuối tháng này, cô ấy sẽ hoàn thành xong kì thử việc.

⮚ _______________________________________________________

3. Trước khi bạn trở lại vào tuần sau, tôi đã đi tham gia hội nghị rồi.

⮚ _______________________________________________________

4. Bạn sẽ chuẩn bị xong phòng họp trước khi buổi họp bắt đầu chứ?

⮚ _______________________________________________________

5. John sẽ không làm xong bài tập trước ngày mai.

⮚ _______________________________________________________

6. Tính đến ngày kỉ niệm tiếp theo, ba mẹ tôi đã bên nhau được 40 năm rồi.

⮚ _______________________________________________________

7. Tôi sẽ đánh máy xong 30 trang trước 5 giờ chiều nay.

⮚ _______________________________________________________

8. Mẹ tôi sẽ chưa về nhà trước 10 giờ tối nay.

⮚ _______________________________________________________

Đáp án:

1. I will have sent my report by 10 o’clock tonight.

2. By the end of this month, she will have finished her probation.

3. By the time you get back next week, I will have attended the conference.

4. Will you have prepared the room before the meeting starts?

5. John won’t have finished his homework by tomorrow.

6. By the next anniversary, my parents will have been together for 40 years.

7. I will have typed 30 pages before 5 o’clock this afternoon.

8. My mother won’t have come home by 10 o’clock this evening.

Xem thêm các bài học Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 12 đầy đủ, chi tiết khác:

Săn shopee giá ưu đãi :

300 BÀI GIẢNG GIÚP CON LUYỆN THI LỚP 10 CHỈ 399K

Phụ huynh đăng ký mua khóa học lớp 9 cho con, được tặng miễn phí khóa ôn thi học kì. Cha mẹ hãy đăng ký học thử cho con và được tư vấn miễn phí. Đăng ký ngay!

Tổng đài hỗ trợ đăng ký khóa học: 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Đề thi, giáo án các lớp các môn học
Tài liệu giáo viên