Các bài toán Tính giá trị của biểu thức (Ôn thi vào lớp 6)
Nhằm mục đích giúp học sinh nắm vững được cấu trúc và các dạng toán hay có trong đề thi vào lớp 6 môn Toán, VietJack biên soạn tài liệu Các bài toán Tính giá trị của biểu thức có lời giải đầy đủ phương pháp giải, ví dụ minh họa và bài tập tự luyện giúp học sinh ôn luyện và đạt điểm cao trong kì thi tuyển sinh vào lớp 6 môn Toán.
Các bài toán Tính giá trị của biểu thức (Ôn thi vào lớp 6)
I. PHƯƠNG PHÁP CHUNG
+ Nhóm các số hạng trong biểu thức thành từng nhóm có tổng (hoặc hiệu) là các số tròn chục, tròn trăm, tròn nghìn,....rồi cộng (trừ) các kết quả lại.
+ Vận dụng tính chất: một số nhân với một tổng, một số nhân với một hiệu, một tổng chia cho một số...
+ Vận dụng tính chất của các phép tính để tính giá trị của biểu thức bằng cách thuận tiện nhất
+ Vận dụng một số kiến thức về dãy số để tính giá trị của biểu thức theo cách thuận tiện nhất
II. CÁC DẠNG TOÁN
Dạng 1. Tính giá trị biểu thức số tự nhiên
Ví dụ 1. Tính giá trị của biểu thức:
Giải
Ví dụ 2. Tính giá trị của biểu thức:
Giải
Dạng 2. Tính giá trị biểu thức với phân số
Ví dụ 1. Tính:
Bài giải
Vậy .
Ví dụ 2. Tính:
Bài giải
Dạng 3. Tính giá trị biểu thức với số thập phân
Ví dụ 1. Tính giá trị biểu thức sau:
Bài giải
Ví dụ 2. Tính giá trị biểu thức sau:
28,42 x 37,36 + 28,42 x 25,52 + 62,88 x 71,58
Bài giải
III. BÀI TẬP VẬN DỤNG
Bài 1: Tính giá trị biểu thức số tự nhiên:
Bài 2: Tính giá trị biểu thức với phân số:
Bài 3: Tính giá trị biểu thức với số thập phân
Bài 4: Tính:
a. 70 – 49 : 7 + 3 × 6
b. 4375 × 15 + 489 × 72
c. (25915 + 3550 : 25) : 71
d. 14 × 10 × 32 : (300 + 20)
Bài 5: Tính:
a) (85,05 : 27 + 850,5) × 43 – 150,97
b) 0,51 : 0,17 + 0,57 : 1,9 + 4,8 : 0,16 + 0,72 : 0,9
Bài 6: Viết dãy số có kết quả bằng 100:
a) Với 5 chữ số 1.
b) Với 5 chữ số 5.
Bài 7: Cho dãy tính: 128 : 8 × 16 × 4 + 52 : 4. Hãy thêm dấu ngoặc đơn vào dãy tính đó sao cho:
a) Kết quả là nhỏ nhất có thể?
b) Kết quả là lớn nhất có thể?
Bài 8: Hãy điền thêm dấu ngoặc đơn vào biểu thức sau:
A = 100 – 4 × 20 – 15 + 25 : 5
a) Sao cho A đạt giá trị lớn nhất và giá trị lớn nhất là bao nhiêu?
b) Sao cho A đạt giá trị nhỏ nhất và giá trị nhỏ nhất đó là bao nhiêu?
Bài 9: Tìm giá trị số tự nhiên của a để biểu thức sau có giá trị nhỏ nhất , giá trị nhỏ nhất đó là bao nhiêu?
A = (a – 30) × (a – 29) × …× (a – 1)
Bài 10: Tìm giá trị của số tự nhiên a để biểu thức sau có giá trị lớn nhất, giá trị lớn nhất đó là bao nhiêu?
A = 2006 + 720 : (a – 6)
Bài 11: Tính giá trị của biểu thức m × 2 + n × 2 + p × 2, biết:
a) m = 2006, n = 2007, p = 2008
b) m + n + p = 2009
Bài 12: Tính giá trị của biểu thức M, với a = 119 và b = 0, biết:
M = b: (119 × a + 2005) + (119 : a – b × 2005)
Bài 13:Viết các tổng sau thành tích của hai thừa số:
a) 242 + 286 + 66
b) 6767 + 5555 + 7878
Bài 14: Tính nhanh:
a) 50 × 24,5 + 49 × 24,5 + 24,5
b)
Bài 15: Cho biểu thức : A = (60 × 2 + 120 ) : 4; B = (30 × 4 + 120 ) : 8
Không tính giá trị nhưng giá trị của biểu thức nào lớn hơn, vì sao?
Bài 16: Tính giá trị biểu thức:
a) Bằng 2 cách: ( 27,8 + 16,4 ) × 5
b) Bằng cách nhanh nhất: (792,81 × 0,25 + 792,81 × 0,75) × (11 × 9 – 900 × 0,1- 9)
Bài 17: a) Tính giá trị biểu thức: 0,86 × 4,21 + ( 5,79 : 10 ) × 0,86 – 3,8
b) Tính nhanh: (156,2 + 3,8 – 17,5 + 252,5 – 197) × ( 0,2 – 2 : 10) × 2001
Bài 18: Với 4 chữ số 2 và các phép tính hãy lập các dãy tính có kết quả lần lượt là:
0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 8; 9; 10
Xem thêm các dạng Toán lớp 5 hay có trong đề thi vào lớp 6 chọn lọc, hay khác:
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)