Đề thi vào lớp 6 môn Toán trường Marie Curie (năm 2022)
Bài viết đề thi vào lớp 6 Toán trường Marie Curie (năm 2022) sẽ giúp học sinh củng cố lại kiến thức, nắm vững được cấu trúc đề thi từ đó đạt kết quả cao trong bài thi môn Toán vào lớp 6.
Đề thi vào lớp 6 môn Toán trường Marie Curie (năm 2022)
Xem thử Bộ đề ôn thi Toán vào 6 Xem thử Chinh phục đề thi Toán vào 6
Chỉ từ 150k mua trọn bộ đề thi vào lớp 6 môn Toán theo cấu trúc mới bản word có lời giải chi tiết, trình bày đẹp mắt, dễ dàng chỉnh sửa:
- B1: gửi phí vào tk:
1053587071
- NGUYEN VAN DOAN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận đề thi
ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 6 MÔN TOÁN
TRƯỜNG MARIE CURIE
NĂM HỌC 2022 – 2023
Thời gian làm bài: 60 phút
Câu 1: Tích sau có tận cùng bao nhiêu chữ số 0?
23 x 24 x 25 x 26 x 27 x 28 x 29 x 30 x 31 x 32
A. 4 chữ số 0
B. 1 chữ số 0
C. 3 chữ số 0
D. 2 chữ số 0
Câu 2: Quãng đường AB dài 180km. Một ô tô đi quãng đường AB hết 35 phút, trên quãng đường còn lại ô tô đi với vận tốc 40km/giờ. Hỏi ô tô đi hết quãng đường AB trong bao lâu?
A. 4 giờ 20 phút
B. 3 giờ 45 phút
C. 1 giờ 10 phút
D. 45 phút
Câu 3: Một hình bình hành có độ dài đáy bằng 24cm, chiều cao bằng độ dài đáy. Diện tích của hình bình hành đó là:
A. 216cm2
B. 108cm2
C. 9cm2
D. 216cm
Câu 4: Số đo thể tích nào lớn nhất trong các số đo dưới đây?
A. 6,407m3
B. 6047ℓ
C. m3
D. 6 470 000cm3
Câu 5: Hiệu số tuổi của bố và con là 30 tuổi. Tuổi con bằng tuổi bố. Tuổi bố là:
A. 6 tuổi
B. 10 tuổi
C. 24 tuổi
D. 40 tuổi
Câu 6: Một hình thang có đáy lớn a, đáy bé là b, chiều cao là h (a, b, h cùng đơn vị đo) thì công thức tính diện tích S của hình thang đó là:
A.
B.
C.
D.
Câu 7: Hình hộp chữ nhật có ...... mặt, ...... cạnh, ... đỉnh.
Số thích hợp lần lượt điền vào chỗ chấm là:
A. 6 ; 12 ; 8
B. 8; 12; 6
C. 6; 8; 12
D. 12; 6; 8
Câu 8: Biết 1m3 nước bằng 1000ℓ nước và mỗi chai nước chứa 0,75dm3 nước. Hỏi một bể chứa 2250ℓ nước có thể đóng vào bao nhiêu chai nước nói trên?
A. 300 chai
B. 3000ℓ
C. 30 000 chai
D. 3000 chai
Câu 9: Cho ba chữ số 2; 3; 5. Có bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số chia hết cho 5 được tạo thành từ ba chữ số trên?
A. 9 số
B. 7 số
C. 2 số
D. 6 số
Câu 10: Diện tích hình tam giác có độ dài đáy 4,7dm và chiều cao 35cm là:
A. 16,45cm2
B. 8,225dm2
C. 82,25dm2
D. 82,25cm2
Câu 11: Tỉ số phần trăm của 9 và 20 là:
A. 0,45%
B. 45%
C. 4,5%
D. 45
Câu 12: Số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau và chia hết cho 9 là:
A. 9870
B. 9876
C. 9873
D. 9999
Câu 13: Trường hợp nào dưới đây làm diện tích hình chữ nhật giảm đi 40%?
A. Giảm chiều rộng đi 15%, giảm chiều dài đi 25%
B. Giảm chiều rộng đi 25%, giảm chiều dài đi 15%
C. Giảm chiều rộng đi 40%, giữ nguyên chiều dài
D. Cùng giảm chiều dài và chiều rộng đi 20%
Câu 14: Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 56g = ......kg là:
A. 5,6
B. 56 000
C. 0,056
D. 0,56
Câu 15: Phân số viết dưới dạng phân số thập phân là:
A. 3,125
B.
C. 312,5%
D.
Câu 16: Nếu gấp bán kính của hình tròn lên 3,5 lần thì chu vi hình tròn đó gấp lên số lần là:
A. 3,5 lần
B. 12,25 lần
C. 14 lần
D. 7 lần
Câu 17: Chữ số thích hợp điền vào chỗ chấm để 32,...8 < 32,18 là:
A. 8
B. 4
C. 9
D. 0
Câu 18: Cho một số tự nhiên gồm các số tự nhiên liên tiếp từ 1 đến 2021 được viết theo thứ tự liền nhau như sau:
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 ... 2019 2020 2021
Tính tổng của tất cả các chữ số đó.
A. 27 851
B. 27 850
C. 28 149
D. 28 150
Câu 19: Tuổi trung bình của cô giáo và 29 học sinh là 12 tuổi. Biết tuổi của cô giáo nhiều hơn tuổi trung bình của 29 học sinh là 30 tuổi. Tính tuổi của cô giáo.
A. 41 tuổi
B. 33 tuổi
C. 36 tuổi
D. 30 tuổi
Câu 20: Thể tích của hình lập phương có độ dài cạnh bằng 2,6dm là:
A. 6,76dm3
B. 40,56dm3
C. 17 576dm3
D. 17,576dm3
Câu 21: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài bằng 560m, chiều rộng bằng 250m. Tính chu vi của mảnh đất đó trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1000.
A. 0,81m
B. 0,162m
C. 162cm
D. 81cm
Câu 22: Khi dịch chuyển dấu phẩy của số thập phân sang bên trái một chữ số, số đó thay đổi thế nào?
A. Gấp 100 lần
B. Gấp 10 lần
C. Giảm 100 lần
D. Giảm 10 lần
Câu 23: Số thập phân gồm 3 đơn vị, 4 phần mười, 6 phần nghìn là:
A. 3,046
B. 0,346
C. 3,406
D. 3,46
Câu 24: Tìm x, biết 7 giờ 40 phút.
A. x = 155 phút
B. x = 29 giờ 40 phút
C. x = 1 giờ 55 phút
D. x = 1 giờ 15 phút
Câu 25: Một người thợ may 5 cái quần hết 4 giờ và may 5 cái áo hết 3 giờ 20 phút. Thời gian trung bình để may mỗi bộ quần áo như vậy là:
A. 44 phút
B. 7 giờ 20 phút
C. 1 giờ 28 phút
D. 1 giờ 4 phút
Câu 26: Đổi 50 326m2 = ….... ha ……. m2, ta được kết quả là:
A. 503ha 26m2
B. 5ha 326m2
C. 5ha 3260m2
D. 50ha 326m2
Câu 27: Sổ thích hợp viết vào chỗ chấm để 276 phút = ……. giờ là:
A. 4,06
B. 16 560
C. 2,36
D. 4,6
Câu 28: Dãy số thập phân nào dưới đây được sắp xếp theo thứ tự tăng dần?
A. 9,697; 9,769; 9,796; 9,976
B. 8,697; 8,769; 8,976; 8,967
C. 13,097; 13,079; 13,907; 13,709
D. 45,326; 45,336; 43,999; 46,73
Câu 29: Một hình hộp chữ nhật có chiều dài, chiều rộng, chiều cao lần lượt là 4,5cm; 3,5cm; 2,8cm. Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật đó là:
A. 76,3cm2
B. 44,8cm2
C. 31,5cm2
D. 22,4cm2
Câu 30: Phân số bằng hỗn số nào dưới đây?
A.
B.
C.
D.
Câu 31: Số thích hợp viết vào chỗ chấm để km = ......m là:
A. 40
B. 400
C. 0,4
D. 25
Câu 32: 250% bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu 33: Biết chiều dài của một mảnh đất hình chữ nhật là 10m, chiều dài hơn chiều rộng 7m. Diện tích của hình chữ nhật đó là:
A. 450m2
B. 44m2
C. 800m2
D. 28m2
Câu 34: Biết 12 người làm xong một công việc trong 8 ngày. Hỏi muốn làm xong công việc đó trong 4 ngày cần bao nhiêu người? (mức làm của mỗi người như nhau)
A. 24 ngày
B. 6 ngày
C. 6 người
D. 24 người
Câu 35: Phát biểu nào dưới đây sai?
A. Mọi phân số có tử số bằng mẫu sổ đều viết được dưới dạng số tự nhiên.
B. Mọi phân số có mẫu số bằng 1 đều viết được dưới dạng số tự nhiên.
C. Mọi phân số có tử số bằng 1 đều viết được dưới dạng số tự nhiên.
D. Phân số có tử số bằng 0 có giá trị bằng 0.
Câu 36: Một vận động viên chạy được 576m trong 1 phút 36 giây. Vận tốc chạy của vận động viên đó là:
A. 6m
B. 6m/phút
C. 6m/giây
D. 6km/giờ
Câu 37: Mua 12 chiếc bút chì phải trả 54 000 đồng. Mua 5 chiếc bút chì như vậy phải trả số tiền là:
A. 22 500 đồng
B. 20 500 đồng
C. 27 000 đồng
D. 45 000 đồng
Câu 38: Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài bằng 2,4m, chiều rộng bằng 1,5m, chiều cao bằng 1,2m. Khi bể chứa đầy nước, người ta tháo ra 1,5m3 nước. Hỏi sau khi tháo, trong bể còn lại bao nhiêu mét khối nước?
A. 2,82dm3
B. 2,82m3
C. 4,32 m3
D. 5,82 m3
Câu 39: Năm nay mẹ hơn con 28 tuổi. Hỏi 10 năm nữa mẹ hơn con bao nhiêu tuổi?
A. 48 tuổi
B. 28 tuổi
C. 18 tuổi
D. 38 tuổi
Câu 40: Số thập phân 0,36 viết thành phân số tối giản là:
A.
B.
C.
D.
Xem thử Bộ đề ôn thi Toán vào 6 Xem thử Chinh phục đề thi Toán vào 6
Xem thêm các Đề thi vào lớp 6 môn Toán chọn lọc, hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)