Ôn tập phép cộng, phép trừ lớp 3 (có lời giải)

Bài viết Chuyên đề Ôn tập phép cộng, phép trừ lớp 3 đầy đủ lý thuyết và các dạng bài tập đa dạng có lời giải từ cơ bản đến nâng cao giúp Giáo viên & Phụ huynh có thêm tài liệu dạy môn Toán lớp 3.

Ôn tập phép cộng, phép trừ lớp 3 (có lời giải)

Xem thử Chuyên đề Toán lớp 3 KNTT Xem thử Chuyên đề Toán lớp 3 CTST Xem thử Chuyên đề Toán lớp 3 CD

Chỉ từ 300k mua trọn bộ Chuyên đề Toán lớp 3 nâng cao (Lý thuyết + Bài tập có lời giải) bản word có lời giải chi tiết:

Quảng cáo

KIẾN THỨC CẦN NHỚ

1.     Tính chất phép cộng:

a + b = b + a

a+ b+ c = (a +b) + c = a + (b + c)

2.     Tính chất phép trừ:

a - (b + c) = a - b- c = a - c - b

a - (b -c) = a - b + c = a +c - b

MỘT SỐ DẠNG TOÁN

Dạng 1: Tính giá trị biểu thức, tìm thành phần của phép cộng hoặc phép trừ

Dạng 2: Vận dụng để giái toán có lời văn.

Dạng 3: Vận dụng tính chất của phép cộng hoặc phép trừ để tính thuận tiện.

Ví dụ 1: Tính bằng cách thuận tiện

a) 3286 + 1581 - 109 + 1024

= (3286 + 1024) + (1581 + 109)

= 4310 + 1690

= 6000

b) 2020 - ( 2020 - 1996 )

= 2020 - 2020 + 1996

= 1996

Quảng cáo

Dạng 4: Vận dụng mối quan hệ tăng (giảm) giữa các thành phần của phép cộng.

Ví dụ 2: Tổng của hai số là 1024. Nếu số hạng thứ nhất tăng 125 đơn vị và số hạng thứ hai giảm đi 146 đơn vị thì tổng mới bằng bao nhiêu?

Bài làm:

Tổng mới là: 1024 +125 -146 =1003

Đáp số: 1003

Ví dụ 3: Hai số có hiệu là 4201. Nếu giữ nguyên số trừ và bớt ở số bị trừ đi 495 đơn vị thì hiệu mới là bao nhiêu?

Bài làm: Hiệu mới là: 4201 - 495 = 3706

Đáp số: 3706

BÀI TẬP ÁP DỤNG

Bài 1.            Tìm x, biết:

a) x - 23462 = 27192

b) 56874 - x = 13424 + 22382

c) 15273 - x - 5647 = 3248

d) x - 2283 + 5432 = 11234

…………………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………..

Quảng cáo
Cài đặt app vietjack
-->

Bài 2.            Tính bằng cách thuận tiện:

a) 4973 + 1031 + 207 + 269

b) 6967 - 3200 - 967

c) 4988 - ( 2030 - 1012)

d) 2981 - ( 981 + 900)

…………………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………..

Bài 3.            Một trường tiểu học có  300 học sinh nam và 367 học sinh nữ. Mỗi học sinh được thưởng 5 quyển vở. Hỏi số vở học sinh nữ nhận được hơn số vở học sinh nam nhận được là bao nhiêu quyển.

…………………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………..

Bài 4.            Hiệu hai số bằng 975. Nếu giảm số bị trừ đi 121 đơn vị và tăng số trừ 302 đơn vị thì hiệu mới bằng bao nhiêu?

…………………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………..

Quảng cáo

LUYỆN TẬP

Bài 1. Tính nhẩm:

20000+ 30000 +40000 =

50000 - 30000 + 10000=

 60000 + 20000 - 10000 =

20000 + 20000 + 50000=

………………………………………………………………….………………………………

………………………………………………………………….………………………………

………………………………………………………………….………………………………

………………………………………………………………….………………………………

………………………………………………………………….………………………………

Bài 2. Đặt tính rồi tính:

21238 + 45461 + 493

12934 + 15516+ 298

86234 - 2163 - 2314

73432 - 1134 - 3341

………………………………………………………………….………………………………

………………………………………………………………….………………………………

………………………………………………………………….………………………………

………………………………………………………………….………………………………

………………………………………………………………….………………………………

Bài 3. Điền dấu (< ; > ; =) thích hợp vào chỗ trống:

50000 + 4745 ... 54745

3647 + 4885 ... 73774 - 65457

24563 + 56372 ... 80929

49599 - 24885 ... 12899 + 5994

………………………………………………………………….………………………………

………………………………………………………………….………………………………

………………………………………………………………….………………………………

………………………………………………………………….………………………………

………………………………………………………………….………………………………

Bài 4.       Điền chữ số thích hợp vào dấu * để được phép tính đúng:

 1*6*¯+4*7¯=*794¯

3**4¯+*144¯=997*¯

………………………………………………………………….………………………………

………………………………………………………………….………………………………

………………………………………………………………….………………………………

………………………………………………………………….………………………………

………………………………………………………………….………………………………

Bài 5.       Tờ giấy màu xanh có diện tích 300cm2 , tờ giấy màu đỏ có diện tích lớn hơn 12 diện tích tờ giấy màu xanh là 200cm2. Hỏi tờ giấy màu đỏ có diện tích lớn hơn tờ giấy màu xanh bao nhiêu xăng-ti-mét vuông?

………………………………………………………………….………………………………

………………………………………………………………….………………………………

………………………………………………………………….………………………………

………………………………………………………………….………………………………

………………………………………………………………….………………………………

Bài 6.       Tìm hiệu của số lớn nhất và số nhỏ nhất có năm chữ số khác nhau được lập từ năm chữ số 2; 4; 5; 8; 9.

………………………………………………………………….………………………………

………………………………………………………………….………………………………

………………………………………………………………….………………………………

………………………………………………………………….………………………………

………………………………………………………………….………………………………

Bài 7.       Tìm hai số hạng, biết rằng tổng lớn hơn số hạng thứ nhất 12345 đơn vị và số hạng thứ hai nhỏ hơn số hạng thứ nhất 357 đơn vị.

………………………………………………………………….………………………………

………………………………………………………………….………………………………

………………………………………………………………….………………………………

………………………………………………………………….………………………………

………………………………………………………………….………………………………

Bài 8        Tìm hiệu của số tròn chục lớn nhất có bốn chữ số và số nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau.

………………………………………………………………….………………………………

………………………………………………………………….………………………………

………………………………………………………………….………………………………

………………………………………………………………….………………………………

………………………………………………………………….………………………………

................................

................................

................................

Xem thử Chuyên đề Toán lớp 3 KNTT Xem thử Chuyên đề Toán lớp 3 CTST Xem thử Chuyên đề Toán lớp 3 CD

Xem thêm các chuyên đề Toán lớp 3 hay, chọn lọc khác:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Tài liệu ôn tập và bồi dưỡng môn Tiếng Việt khối Tiểu học đầy đủ kiến thức trọng tâm môn Tiếng Việt lớp 3, 4, 5 và bài tập có hướng dẫn chi tiết.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Đề thi, giáo án các lớp các môn học