Ôn tập về số- dãy số - cấu tạo số lớp 3 (có lời giải)

Bài viết Chuyên đề Ôn tập về số- dãy số - cấu tạo số lớp 3 đầy đủ lý thuyết và các dạng bài tập đa dạng có lời giải từ cơ bản đến nâng cao giúp Giáo viên & Phụ huynh có thêm tài liệu dạy môn Toán lớp 3.

Ôn tập về số- dãy số - cấu tạo số lớp 3 (có lời giải)

Xem thử Chuyên đề Toán lớp 3 KNTT Xem thử Chuyên đề Toán lớp 3 CTST Xem thử Chuyên đề Toán lớp 3 CD

Chỉ từ 300k mua trọn bộ Chuyên đề Toán lớp 3 nâng cao (Lý thuyết + Bài tập có lời giải) bản word có lời giải chi tiết:

Quảng cáo

KIẾN THỨC CẦN NHỚ

1.     Kí hiệu số và phân tích cấu tạo số

- Số có năm chữ số cấu tạo gồm : hàng chục nghìn, hàng nghìn,  hàng trăm, hàng chục và hàng đơn vị.

- Số có năm chữ số :  abcde¯ ( khác )

- Phân tích cấu tạo số :

abcde¯=a×10000+b×1000+c×100+d×10+e

=abcd¯×10+e

=abc¯×100+de¯

=ab¯×1000+cde¯

=a×10000+bcde¯

2.     So sánh các số trong phạm vi 100 000

MỘT SỐ DẠNG TOÁN

Dạng 1 : Viết số tự nhiên theo điều kiện cho trước

Dạng 2 : Lập số

Quảng cáo

Ví dụ 1 : Từ năm chữ số 2; 4; 6; 8; 9 viết được tất cra bao nhiêu số :

a)   có năm chữ số ?

b)  có năm chữ số khác nhau ?

Bài làm :

a)   Cách 1 : Liệt kê

Cách 2 : Gọi số cần tìm là abcde¯ (a khác 0; a; b;c; d < 10)

a có 5 cách chọn 

b có 5 cách chọn 

c có 5 cách chọn 

d có 5 cách chọn 

e có 5 cách chọn 

Vậy, viết được tất cả : 5 x 5 x 5 x 5 x 5 = 3125 (số)

b)  Cách 1 : Liệt kê

     Cách 2 : Gọi số cần tìm là  abcde¯ (a khác 0; a; b;c; d < 10)

a có 5 cách chọn 

b có 4 cách chọn 

Quảng cáo
Cài đặt app vietjack
-->

c có 3 cách chọn 

d có 2 cách chọn 

e có 1 cách chọn 

Vậy, viết được tất cả : 5 x 4 x 3 x 2 x1 = 120  (số)

            Ví dụ 2 : Từ năm số 0; 2 ; 4 ; 6 ; 8 viết được tất cả bao nhiêu số :

a)   có năm chữ số ?

b)  có năm chữ số khác nhau ?

Bài làm :

a)   Cách 1 : Liệt kê

     Cách 2 : Gọi số cần tìm là abcde¯ (a khác 0; a; b;c; d < 10)

a có 4 cách chọn 

b có 5 cách chọn 

c có 5 cách chọn 

d có 5 cách chọn 

e có 5 cách chọn 

Vậy, viết được tất cả : 4 x 5 x 5 x 5 x 5 = 2500 (số)

b) Cách 1 : Liệt kê

Quảng cáo

     Cách 2 : Gọi số cần tìm là abcde¯ (a khác 0; a; b;c; d < 10)

a có 4 cách chọn 

b có 4 cách chọn 

c có 3 cách chọn 

d có 2 cách chọn 

e có 1 cách chọn 

Vậy, viết được tất cả : 4 x 4 x4 3 x 2 x 1 = 96 (số)

Dạng 3. ứng dụng của dãy số trong giải toán có lời văn

              Ví dụ 3 : Trên một con đường, khoảng cách giữa cây đầu tiên với cây thứ chín là 32m. Hỏi khoảng cách giữa các cây là bao nhiêu nếu các cây được trồng cách đều nhau ?

Bài làm

Số khoảng cách là :

9 - 1 = 8 (khoảng cách)

Khoảng cách giữa các cây là :

32 : 8 = 4(m)

Đáp số : 4m

BÀI TẬP ÁP DỤNG

Bài 1.  Cho năm chữ số  2; 3; 4; 7; 8. Viết được tất cả bao nhiêu số có năm chữ số từ các số đã cho ?

………………………………………………………………….………………………………

………………………………………………………………….………………………………

………………………………………………………………….………………………………

………………………………………………………………….………………………………

Bài 2.  Cho năm chữ số 0; 2; 3; 5; 7, viết được tất cả bao nhiêu số có năm chữ số khác nhau từ các chữ số đã cho ?

………………………………………………………………….………………………………

………………………………………………………………….………………………………

………………………………………………………………….………………………………

………………………………………………………………….………………………………

LUYỆN TẬP

Bài 1. Điền dấu <;>;= thích hợp vào chỗ trống :

2020 .... 2000+ 200

25455 .... 25456

65432.... 64432

4546...... 40000+5000+400+6

5600 +70+9.....9765

12347......10000+2000+7

Bài 2. Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần :

14462; 1245; 8754; 64454; 8987; 20127; 78612; 324; 604 

………………………………………………………………….………………………………

………………………………………………………………….………………………………

………………………………………………………………….………………………………

Bài 3. Sắp xếp các số sau theo thứ tự giảm dần :

54462; 1545; 8784; 4454; 887; 24127; 98632; 3124; 6014 

………………………………………………………………….………………………………

………………………………………………………………….………………………………

………………………………………………………………….………………………………

Bài 4. Viết 3 số thích hợp tiếp theo vào chỗ trống :

a) 13000; 14000; 15000; .....; .....; ......

b) 19010; 19020; 19030; .....; .....; ......

c) 34432; 34532; 34632.....; .....; ......

d) 24561; 25561; 26561.....; .....; ......

Bài 5. Viết các số ( theo mẫu)

Mẫu Ôn tập về số- dãy số - cấu tạo số lớp 3 (có lời giải)

a) 92781; 19387; 23791

………………………………………………………………….………………………………

………………………………………………………………….………………………………

………………………………………………………………….………………………………

b) 70007; 80020; 23009

………………………………………………………………….………………………………

………………………………………………………………….………………………………

………………………………………………………………….………………………………

Bài 6. Viết số thành tổng của các :

a)           Chục nghìn, nghìn, trăm, chục, đơn vị :

b)           Chục nghìn, đơn vị

c)           Nghìn, trăm, chục, đơn vị.

d)           Chục, đơn vị.

………………………………………………………………….………………………………

………………………………………………………………….………………………………

Bài 7. Cho số 8527

a)           Viết thêm chữ số 6 vào số đã cho để được số lớn nhất mà thứ tự các chữ số không thay đổi. số sau khi viết thêm là :

b)           Viết thêm chữ số 6 vào số đã cho để được số nhỏ nhất mà thứ tự các chữ số không thay đổi. số sau khi viết thêm là :

………………………………………………………………….………………………………

………………………………………………………………….………………………………

………………………………………………………………….………………………………

Bài 8.  Viết các số theo yêu cầu :

a)           Số nhỏ nhất có năm chữ số khác nhau.

b)           Số lớn nhất có năm chữ số khác nhau.

c)          Số nhỏ nhất có năm chữ số sao cho tổng các chữ số của nó bằng 15.

d)           Số lớn nhất có năm chữ số sao cho tổng cấc chữ số của nó bằng 20.

………………………………………………………………….………………………………

………………………………………………………………….………………………………

………………………………………………………………….………………………………

Bài 9. Cho năm chữ số 2; 4; 7; 8; 9. Lập được tất cả bao nhiêu số có năm chữ số từ các chữ số đã cho ?

………………………………………………………………….………………………………

………………………………………………………………….………………………………

………………………………………………………………….………………………………

Bài 10. Cho năm chữ số : 0;3; 5; 7; 9. Lập được tất cả bao nhiêu số có năm chữ số khác nhau từ các chữ số đã cho ?

………………………………………………………………….………………………………

………………………………………………………………….………………………………

………………………………………………………………….………………………………

Bài 11. Trên một con đường, khoảng cách giữa cây đầu tiên với cây thứ tám là 21m. Hỏi khoảng cách giữa các cây là bao nhiêu nếu các cây được trồng cách đều nhau ?

………………………………………………………………….………………………………

………………………………………………………………….………………………………

………………………………………………………………….………………………………

Bài 12. Cho 5 tấm thẻ chứ năm chữ số : 1; 0; 1; 0; 1. Hãy dùng cả 5 tấm thẻ đó để sắp xếp thành các số có năm chữ số.

………………………………………………………………….………………………………

………………………………………………………………….………………………………

………………………………………………………………….………………………………

Bài 13. Chiếc đồng hồ quả lắc cứ 1 giờ đánh một tiếng chuông,2 giờ đánh hai tiếng chuông , 3 giờ đánh ba tiếng chuông... Hỏi từ 1 giờ đến 7  giờ 30  phút đồng hồ đã đánh được bao nhiêu tiếng chuông?

………………………………………………………………….………………………………

………………………………………………………………….………………………………

………………………………………………………………….………………………………

Bài 14. Có tất cả bao nhiêu cách sắp xếp chỗ ngồi cho 5 học sinh vào 5 ghế xếp thành một dây ngang?

………………………………………………………………….………………………………

………………………………………………………………….………………………………

………………………………………………………………….………………………………

................................

................................

................................

Xem thử Chuyên đề Toán lớp 3 KNTT Xem thử Chuyên đề Toán lớp 3 CTST Xem thử Chuyên đề Toán lớp 3 CD

Xem thêm các chuyên đề Toán lớp 3 hay, chọn lọc khác:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Tài liệu ôn tập và bồi dưỡng môn Tiếng Việt khối Tiểu học đầy đủ kiến thức trọng tâm môn Tiếng Việt lớp 3, 4, 5 và bài tập có hướng dẫn chi tiết.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Đề thi, giáo án các lớp các môn học