Phép cộng, phép trừ lớp 3 (có lời giải)
Bài viết Chuyên đề Phép cộng, phép trừ lớp 3 đầy đủ lý thuyết và các dạng bài tập đa dạng có lời giải từ cơ bản đến nâng cao giúp Giáo viên & Phụ huynh có thêm tài liệu dạy môn Toán lớp 3.
Phép cộng, phép trừ lớp 3 (có lời giải)
Xem thử Chuyên đề Toán lớp 3 KNTT Xem thử Chuyên đề Toán lớp 3 CTST Xem thử Chuyên đề Toán lớp 3 CD
Chỉ từ 300k mua trọn bộ Chuyên đề Toán lớp 3 nâng cao (Lý thuyết + Bài tập có lời giải) bản word có lời giải chi tiết:
- B1: gửi phí vào tk:
1053587071
- NGUYEN VAN DOAN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận đề thi
KIẾN THỨC CẦN NHỚ
- Trong một tổng, khi thay đổi vị trí các số hạng thì tổng không đổi: a +b = b + a .
- Khi cộng ba số hạng ta có thể: a+ b+ c = a+ (b + c) = (a + b) + c
- Một số trừ đi một tổng: a- (b + c) = a - b - c = a - c - b
- Một số trừ đi một hiệu: a - (b - c) = (a- b) + c = (a + c ) - b
- Cộng trừ với 0: a+ 0 = 0 + a = a
a - 0 = a; a - a = 0
MỘT SỐ DẠNG TOÁN
Dạng 1: Vận dụng các tính chất của phép cộng, trừ để thực hiện phép tính hợp lí.
Ví dụ 1: 36 + 17 + 64 + 83 = ( 3 + 64) + (17 + 83) = 100 + 100 = 200.
Ví dụ 2: 125 - (25 + 50) = (125 - 25 ) - 50 = 100 - 50 = 50
Dạng 2 : Vận dụng để giải toán có lời văn
Ví dụ 3 : Một bến xe có 55 ô tô. Lượt đầu có 13 ô tô rời bến, lượt sau có 16 ô tô rời bến. Hỏi trong bến còn lại bao nhiêu ô tô ? (Giải bài toán bằng hai cách).
Bài làm :
Cách 1 : Tổng số xe ô tô đã rời bến sau 2 lượt là :
13 + 16 = 29 (xe)
Số xe ô tô còn lại trong bến là :
55- 29 = 26 (xe)
Đáp số : 26 xe ô tô.
Cách 2: Sau lượt đầu, số xe ô tô còn lại trong bến là:
55 - 13 = 42(xe)
Sau lượt hai, số ô tô còn lại trong bến là:
42 - 16 = 26 (xe)
Đáp số: 26 xe ô tô.
BÀI TẬP ÁP DỤNG
Bài 1. Tìm một số, biết rằng số đó cộng với 275 rồi trừ đi 426 thì được kết quả là 215
………………………………………………………………………….…………………………
………………………………………………………………………….…………………………
………………………………………………………………………….…………………………
………………………………………………………………………….…………………………
Bài 2. Tính bằng cách hợp lý:
a) 13 + 28 + 35 + 12 + 47 + 65
b) 486 - 98 + 12
………………………………………………………………………….…………………………
………………………………………………………………………….…………………………
………………………………………………………………………….…………………………
………………………………………………………………………….…………………………
c) 125 - (25 + 27)
d) 250 - 45 - 55
………………………………………………………………………….…………………………
………………………………………………………………………….…………………………
………………………………………………………………………….…………………………
………………………………………………………………………….…………………………
Bài 3. Một hình tam giác có chu vi là 84cm Biết độ dài cạnh thứ nhất và cạnh thứ hai lần lượt là 22cm và 3dm. Tính độ dài cạnh còn lại.
………………………………………………………………………….…………………………
………………………………………………………………………….…………………………
………………………………………………………………………….…………………………
………………………………………………………………………….…………………………
LUYỆN TẬP 1
Phần 1. Viết đáp số hoặc câu trả lời ngắn gọn vào ô trống:
STT |
Câu hỏi |
Câu trả lời, đáp số |
1. |
Số bị trừ là 647. Hiệu số là 173. Số trừ là bao nhiêu? |
………………………………... |
2. |
a) Tính: 4 x 6 + 483 = ? b) Tính: 945 – 45 : 5 = ? |
……………………………….... ………………………………… |
3. |
Tìm x: |
……………………………….... |
4. |
Ông 72 tuổi. Bố 35 tuổi. Hỏi ông hơn bố bao nhiêu tuổi? |
……………………………….... |
5. |
Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: a) 1 giờ 59 phút = …..phút b) 8 giờ 55 phút hay….giờ…phút |
a)………………………………… b)………………………………... |
6. |
Khi đồng hồ chỉ 6 giờ 15 phút thì kim phút chỉ vào số nào? |
……………………………….... |
7. |
Tổ 1, tổ 2, tổ 3 của lớp 3A, mỗi tổ có 10 bạn. Riêng tổ 4 chỉ có 9 bạn. Hỏi lớp 3A có tất cả bao nhiêu bạn? |
……………………………….... |
8. |
Nam có nhiều hơn Hải 10 viên bi. Hỏi Nam phải cho Hải bao nhiêu viên bi để số bi của hai bạn bằng nhau? |
………………………………… |
Phần 2. Giải các bài toán:
Bài 1: Tính:
27m : 3 + 207 m 600kg : 2 – 63 kg
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
Bài 2: Tìm a:
a) 592 – a = 27 : 3 b) a : 3 + 39 = 48
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
Bài 3: Một quyển sách dày 356 trang, An đọc được 127 trang. Hỏi quyển sách còn bao nhiêu trang An chưa đọc?
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
Bài 4* : Cho dãy số : 1, 3, 5,…, 25.
a) Dãy số trên có tất cả bao nhiêu số hạng?
b) Tính tổng của dãy số trên.
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
LUYỆN TẬP 2
Bài 1. Tính bằng cách hợp lý:
a) 35 + 25 + 63 + 44 + 75 + 56 +100
b) 316 - 29 - 71
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
c) 125 + 126+ 127 - 25 - 26 - 27
d) 328 - 459 + 227+ 102 - 241+ 163
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
e) 10 + 2 + 6 + 7+ 3 + 1 + 8 + 4 + 9 + 5
f) 216 - (115 - 100) + 150
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
Bài 2. Tìm một số, biết rằng số đó hơn số lớn nhất có ba chữ số khác nhau là 9 đơn vị.
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
Bài 3. Một đường gấp khúc gồm 3 đoạn thẳng. Đoạn thẳng thứ nhất dài 24cm đoạn thẳng thứ hai dài hơn đoạn thẳng thứ nhất 8cm Biết độ dài đường gấp khúc là 100cm Tính:
a) Độ dài đoạn thẳng thứ hai.
b) Tổng độ dài đoạn thẳng thứ nhất và đoạn thẳng thứ hai.
c) Độ dài đoạn thẳng thứ ba.
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
Bài 4. Có 2 bao ngô. Bao thứ nhất nặng 58 kg, bao thứ hai nặng 40 kg. Hỏi:
a) Bao thứ nhất nặng hơn bao thứ hai bao nhiêu ki-lô-gam?
b) Phải chuyển bao nhiêu ki-lô-gam ngô từ bao thứ nhất sang bao thứ hai để số ngô trong hai bao bằng nhau?
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
Bài 5. Điền các số thích hợp vào ô trống sao cho:
a) Tổng các số ở 3 ô liền nhau bằng 85
b) Tổng các số ở 4 ô liền nhau bằng 100
c) Tổng các số ở 4 ô liền nhau bằng 100
Bài 6. Tìm một số có ba chữ số, biết tổng của số đó và số nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau bằng 532.
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
Bài 7. Trong một phép trừ có số bị trừ và hiệu số đều là số liền sau của số nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau. Tìm các thành phần của phép trừ đó.
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
Bài 8. Trong một phép trừ, các số có ba chữ số, số bị trừ lớn hơn hiệu số 423 đơn vị, số trừ nhỏ hơn hiệu số 121 đơn vị. Tìm các thành phần của phép trừ đó.
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
Bài 9. Trong một phép trừ, có số bị trừ lớn hơn số trừ 103 đơn vị và lớn hơn hiệu số 89 đơn vị. Tìm các thành phần của phép trừ đó.
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
Bài 10. Có ba thùng đựng dầu biết thùng thứ nhất có số dầu ít hơn thùng thứ hai 114l, thùng thứ ba nhiều hơn thùng thứ hai 326l . Hỏi thùng thứ nhất đựng nhiều hơn hay ít hơn thùng thứ ba và nhiều hơn hay ít hơn bao nhiêu lít dầu?
Bài 11. An, Linh, Duyên được cô giáo thưởng cho một số nhãn vở. Nếu An tặng cho Linh 6 nhã vở, Linh tặng cho Duyên 4 nhãn vở thì số nhãn vở của mỗi bạn đều bằng 12 cái. Hỏi mỗi bạn lúc đầu có bao nhiêu cái nhãn vở?
Bài 12. An, Linh, Duyên được cô giáo thưởng cho một số nhãn vở. Nếu An tặng cho Linh 6 nhãn vở, Linh tặng cho Duyên 4 nhãn vở thì số nhãn vở của mỗi bạn đều bằng nhau. Hỏi mỗi bạn lúc đầu có bao nhiêu cái nhãn vở?
Bài 13. Hãy điền các số từ 1 đến 9 vào các ô vuông ở hình bên, sao cho tổng các số theo hàng ngày, hàng dọc hay đường chéo đều bằng 15 .
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bài `14. Hãy điền các số 2; 4; 6; 8;....16; 18 vào các ô vuông dưới đây, sao cho tổng các số theo hàng ngang , hàng dọc hay đường chéo đều bằng nhau.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bài 15. Điền các số từ 11 đến 16 thích hợp vào các vòng trong trong hình bên sao cho mỗi số chỉ viết một lần và tổng các số ở các cạnh của tam giác đều bằng nhau?
................................
................................
................................
Xem thử Chuyên đề Toán lớp 3 KNTT Xem thử Chuyên đề Toán lớp 3 CTST Xem thử Chuyên đề Toán lớp 3 CD
Xem thêm các chuyên đề Toán lớp 3 hay, chọn lọc khác:
(Chuyên đề Toán lớp 3) Tìm thành phần chưa biết của phép tính cộng, phép tính trừ
(Chuyên đề Toán lớp 3) Tìm một số trong các phần bằng nhau của một số
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 1-5 (2025):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Tài liệu ôn tập và bồi dưỡng môn Tiếng Việt khối Tiểu học đầy đủ kiến thức trọng tâm môn Tiếng Việt lớp 3, 4, 5 và bài tập có hướng dẫn chi tiết.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)