Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Bình chân (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Bình chân chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Bình chân (đầy đủ nhất)
1. Nghĩa của từ “Bình chân”
Bình chân |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Tính từ |
bình thản, thờ ơ, coi như không liên quan, không ảnh hưởng gì đến mình. |
2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Bình chân”
- Từ đồng nghĩa của từ “bình chân” là: bình thản, thờ ơ, coi như không liên quan, không ảnh hưởng gì đến mình.
- Từ trái nghĩa của từ “bình chân” là: lo lắng, hoảng hốt, tức giận, bồn chồn, sốt ruột, cuống quýt.
3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Bình chân”
- Đặt câu với từ “bình chân”:
+ Thấy nhà hàng xóm cháy lại bình chân ngồi nhìn
- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “bình chân”:
+ Cô ấy bình thản đối mặt với những lời chỉ trích của mọi người.
+ Sau khi làm hỏng bút mực của em, Lan thản nhiên như không có chuyện gì xảy ra.
+ Cậu ấy luôn giữ thái độ điềm tĩnh trước mọi khó khăn trong cuộc sống.
- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “bình chân”:
+ Tôi lo lắng về kết quả kỳ thi vừa rồi.
+ Cậu bé tức giận vì bị bạn bè trêu chọc.
+ Người dân sốt ruột vì hạn hán kéo dài.
Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa
- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Tài liệu ôn tập và bồi dưỡng môn Tiếng Việt khối Tiểu học đầy đủ kiến thức trọng tâm môn Tiếng Việt lớp 3, 4, 5 và bài tập có hướng dẫn chi tiết.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)