Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Kiên cường (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Kiên cường chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Kiên cường (đầy đủ nhất)
1. Nghĩa của từ “Kiên cường”
Kiên cường |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Tính từ |
có khả năng giữ vững ý chí, nghị lực; không dễ khuất phục trước khó khăn, thử thách. |
2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Kiên cường”
- Từ đồng nghĩa của từ “kiên cường” là: vững vàng, kiên trì, bất khuất, quật cường, mạnh mẽ.
- Từ trái nghĩa của từ “kiên cường” là: nhu nhược, hèn nhát, yếu đuối, nhụt chí, nản chí
3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Kiên cường”
- Đặt câu với từ “kiên cường”:
+ Mạnh mẽ, kiên cường vượt qua bão tố.
+ Người đàn ông ấy rất kiên cường.
- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “kiên cường”:
+ Cây cau vẫn vững vàng trước những cơn gió mạnh.
+ Cô ấy vẫn kiên trì theo đuổi ước mơ của mình dù bị gia đình phản đối.
- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “kiên cường”:
+ Anh ấy không hề nhu nhược như cách bạn kể với mọi người.
+ Bởi vì em ấy rất hèn nhát nên được rất ít người coi trọng.
+ Anh mới ốm dậy, cơ thể còn rất yếu đuối.
Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa
- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Tài liệu ôn tập và bồi dưỡng môn Tiếng Việt khối Tiểu học đầy đủ kiến thức trọng tâm môn Tiếng Việt lớp 3, 4, 5 và bài tập có hướng dẫn chi tiết.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)