Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Lịch thiệp (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Lịch thiệp chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Lịch thiệp (đầy đủ nhất)

Quảng cáo

1. Nghĩa của từ “Lịch thiệp”

 

Lịch thiệp

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

có thái độ lịch sự, nhã nhặn và ân cần, tỏ ra biết tôn trọng người khác.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Lịch thiệp”

- Từ đồng nghĩa của từ “lịch thiệp” là: lịch sự, tế nhị, tinh tế, lễ phép, lễ độ, nhã nhặn, tôn trọng.

- Từ trái nghĩa của từ “lịch thiệp” là: vô lễ, vô duyên, thô lỗ, hỗn láo, xấc xược.

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Lịch thiệp”

- Đặt câu với từ “lịch thiệp”:

+ Hôm nay tôi ăn mặc rất lịch thiệp vì có buổi phỏng vấn quan trọng.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “lịch thiệp”:

+ Cậu là trẻ con thì phải ăn nói lễ phép với người lớn.

+ Anh ấy biết cư xử lễ độ luôn được mọi người yêu mến và kính trọng.

Quảng cáo

+ Màu sắc quần áo của bạn hôm nay rất nhã nhặn.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “lịch thiệp”:

+ Học sinh không được vô lễ với thầy cô giáo.

+ Đi nói xấu người khác là hành động vô duyên.

+ Hành động thô lỗ của hắn ta khiến tôi không thể chịu nổi.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:

ĐỀ THI, BÀI TẬP CUỐI TUẦN, SÁCH ÔN TẬP DÀNH CHO KHỐI TIỂU HỌC

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và bài tập cuối tuần, gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Tài liệu ôn tập và bồi dưỡng môn Tiếng Việt khối Tiểu học đầy đủ kiến thức trọng tâm môn Tiếng Việt lớp 3, 4, 5 và bài tập có hướng dẫn chi tiết.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Đề thi, giáo án các lớp các môn học
Tài liệu giáo viên