Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Tắc (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Tắc chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Tắc (đầy đủ nhất)

Quảng cáo

1. Nghĩa của từ “Tắc”

 

Tắc

Từ loại

Nghĩa của từ

Động từ

ở tình trạng không thể tiếp tục giải quyết một vấn đề nào đó. Bị tắc nghẽn, không lưu thông.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Tắc”

- Từ đồng nghĩa của từ “tắc” là: bí, bế tắc, tắc nghẽn

- Từ trái nghĩa của từ “tắc” là: thông thoáng, thoáng đãng, cởi mở, thông suốt

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Tắc”

- Đặt câu với từ “tắc”:

+ Tình trạng tắc đường diễn ra liên tục ở các thành phố lớn.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “tắc”:

+ Trong ván cờ này, tôi đang bị dồn vào thế bí.

+ Sau nhiều giờ tranh luận, cuộc đàm phán vẫn rơi vào bế tắc vì hai bên không tìm được tiếng nói chung.

+ Do mưa lớn, hệ thống thoát nước bị tắc nghẽn, khiến nhiều tuyến phố ngập lụt.

Quảng cáo

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “tắc”:

+ Buổi sáng sớm, đường phố vẫn còn thông thoáng, ít xe cộ qua lại.

+ Sau cơn mưa, bầu không khí trở nên mát mẻ và thoáng đãng hơn.

+ Cô ấy có tính cách cởi mở, dễ dàng kết bạn với mọi người xung quanh.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:

ĐỀ THI, BÀI TẬP CUỐI TUẦN, SÁCH ÔN TẬP DÀNH CHO KHỐI TIỂU HỌC

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và bài tập cuối tuần, gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Tài liệu ôn tập và bồi dưỡng môn Tiếng Việt khối Tiểu học đầy đủ kiến thức trọng tâm môn Tiếng Việt lớp 3, 4, 5 và bài tập có hướng dẫn chi tiết.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Đề thi, giáo án các lớp các môn học
Tài liệu giáo viên