Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Thất bát (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Thất bát chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Thất bát (đầy đủ nhất)
1. Nghĩa của từ “Thất bát”
Thất bát |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Động từ |
mất mùa, thu hoạch được ít so với dự kiến ban đầu. |
2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Thất bát”
- Từ đồng nghĩa của từ “thất bại” là: bội chi, mất mùa, chậm chạp, thất thu
- Từ trái nghĩa của từ “thất bại” là: bội thu, trúng mánh, vượt trội, phát đạt
3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Thất bát”
- Đặt câu với từ “thất bại”:
+ Cửa hàng của chúng ta năm nay thất bát do ảnh hưởng của dịch bệnh.
- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “thất bại”:
+ Do hạn hán kéo dài, vụ mùa năm nay của họ đã mất mùa.
+ Vì trời mưa to, chúng tôi đến chậm hơn so với dự kiến.
- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “thất bại”:
+ Mong rằng năm nay sẽ là một năm bội thu.
+ Cô ấy vừa trúng mánh khi mua được chiếc điện thoại giảm giá cực kỳ hời, khiến bạn bè ai cũng ngạc nhiên.
+ Kết quả của đội tuyển quốc gia đã giành chiến thắng một cách vượt trội.
Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa
- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Tài liệu ôn tập và bồi dưỡng môn Tiếng Việt khối Tiểu học đầy đủ kiến thức trọng tâm môn Tiếng Việt lớp 3, 4, 5 và bài tập có hướng dẫn chi tiết.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)