Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Từ chối (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Từ chối chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Từ chối (đầy đủ nhất)
1. Nghĩa của từ “Từ chối”
Từ chối |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Động từ |
hành động không chấp nhận một yêu cầu hoặc lời đề nghị. |
2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Từ chối”
- Từ đồng nghĩa của từ “từ chối” là: chối từ, khước từ, cự tuyệt
- Từ trái nghĩa của từ “từ chối” là: chấp nhận, chấp thuận, đồng ý
3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Từ chối”
- Đặt câu với từ “từ chối”:
+ Cô gái từ chối lời tỏ tình của chàng trai.
- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “từ chối”:
+ Anh ấy lịch sự chối từ lời mời tham dự buổi tiệc vì bận công việc.
+ Vì lý do sức khỏe, cô ấy buộc phải khước từ cơ hội tham gia cuộc thi quốc tế.
- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “từ chối”:
+ Sau nhiều lần đắn đo, anh ấy quyết định chấp nhận lời mời làm việc tại công ty mới.
+ Đơn xin nghỉ phép của anh ấy đã được cấp trên chấp thuận.
+ Cô ấy đồng ý cho tôi mượn sách để nghiên cứu thêm.
Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa
- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Tài liệu ôn tập và bồi dưỡng môn Tiếng Việt khối Tiểu học đầy đủ kiến thức trọng tâm môn Tiếng Việt lớp 3, 4, 5 và bài tập có hướng dẫn chi tiết.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)