Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Tự tin (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Tự tin chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Tự tin (đầy đủ nhất)
1. Nghĩa của từ “Tự tin”
Tự tin |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Tính từ |
tin vào bản thân mình. |
2. Từ từ trái nghĩa của từ “Tự tin”
- Từ trái nghĩa của từ “tự tin” là: tự ti, rụt rè, mặc cảm
3. Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “Tự tin”
- Đặt câu với từ “tự tin”:
+ Em rất tự tin vào bản thân mình.
- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “tự tin”:
+ Sự tự ti khiến cô ấy không dám tham gia các hoạt động xã hội.
+ Anh ta là người rụt rè, ít khi thể hiện cảm xúc hay suy nghĩ của mình trước đám đông.
+ Cô ấy luôn cảm thấy mặc cảm về xuất thân của mình và ngại giao tiếp với người khác.
Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa
- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Tài liệu ôn tập và bồi dưỡng môn Tiếng Việt khối Tiểu học đầy đủ kiến thức trọng tâm môn Tiếng Việt lớp 3, 4, 5 và bài tập có hướng dẫn chi tiết.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)